Bài 1 :
1km2 = 1000000m2
Bài 2 :
1440 giây = 24 phút
Bài 1 :
1km2 = 1000000m2
Bài 2 :
1440 giây = 24 phút
1 thửa ruộng hình bình hành có diện tích =1885 mét vuông chiều cao = 29m cứ 5 mét vuông thu hoạch được 15kg thóc .Hỏi cả thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu kg thóc
2 tấn 3 tạ = kg
3 phút 15 giây= giây
2350 đề xi mét vuông= mét vuông và đề xi mét vuông
4 ki lô mét vuông= mét vuông
3 đề xi mét vuông 20 xăng ti mét vuông= xăng ti mét vuông
1 phần 4 ki lô mét vuông= mét
3 ngày 4 giờ = giờ
6 tạ 7kg= kg
1 phần 3 phút = giây
1/4 ki-lô-mét vuông= bao nhiêu mét vuông
1 ki-lô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh bằ ng bao nhiêu mét?
Biểu đồ dưới đây nói về diện tích của ba thành phố của nước ta.
Dựa vào biểu đồ, hãy trả lời câu hỏi sau:
a) Diện tích HÀ Nội là bao nhiêu ki-lô-mét vuông, diện tích Đà Nẵng là bao nhiêu ki-lô-mét vuông và diện tích Thành phố Hồ Chí Minh là bao nhiêu ki-lô-mét vuông?
b) Diện tích Thành phố Hồ Chí Minh lớn hơn diện tích Đà Nẵng bao nhiêu ki-lô-mét vuông và bé hơn diện tích HÀ Nội bao nhiêu ki-lô-mét vuông?
Biểu đồ dưới đây nói về diện tích của ba thành phố của nước ta.
Dựa vào biểu đồ, hãy trả lời câu hỏi sau :
a) Diện tích HÀ Nội là bao nhiêu ki-lô-mét vuông, diện tích Đà Nẵng là bao nhiêu ki-lô-mét vuông và diện tích Thành phố Hồ Chí Minh là bao nhiêu ki-lô-mét vuông ?
b) Diện tích Thành phố Hồ Chí Minh lớn hơn diện tích Đà Nẵng bao nhiêu ki-lô-mét vuông và bé hơn diện tích HÀ Nội bao nhiêu ki-lô-mét vuông?
Một đất nước có diện tích la 330 000 ki-lô-mét vuông và số dân là 90 750 000 người. Hỏi mật độ dân số nước đó là bao nhiêu trên 1 ki-lô-mét vuông
ghi cách làm
điền số thích hợp vào ô trống :
a. 12 dm vuông 50 cm vuông = .............. cm vuông ; b. 1 /2 phút = ............giây
bản đồ sân vận động vẽ theo tỉ lệ 1 : 1 000 000 . hỏi độ dài 1 cm trên bản đồ này ứng với độ dài thật bao nhiêu ki - lô - mét ?
a . 100 km b. 1000 km c. 10000km d. 100 000 km
Ô tô đi 10 phút được 8km. Hỏi ô tô đi trong 1 giờ 30 phút được bao nhiêu ki – lô – mét?
Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống :
Đọc | Viết |
---|---|
Chín trăm hai mươi mốt ki-lô-mét vuông | |
Hai nghìn ki-lô-mét vuông | |
509km2 | |
320 000km2 |