Bài 1 :
\(\frac{1}{10}\)thế kỉ = 100 : 10 = 10 năm
650 giây = 10 phút 50 giây
Bài 2 :
120 x 64 + 320 - 25 x 4 x 16
= ( 120 x 64) + 320 - (25 x 4 x 16)
= 7680 + 320 - ( 100 x 16 )
= 8000 - 1600
= 6400
* Hok tốt !
# Tiểu_Phương_Kooite ~
Bài 1 :
\(\frac{1}{10}\)thế kỉ = 100 : 10 = 10 năm
650 giây = 10 phút 50 giây
Bài 2 :
120 x 64 + 320 - 25 x 4 x 16
= ( 120 x 64) + 320 - (25 x 4 x 16)
= 7680 + 320 - ( 100 x 16 )
= 8000 - 1600
= 6400
* Hok tốt !
# Tiểu_Phương_Kooite ~
BÀI 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
2010 x 3+ 2010 x 6 + 2010 2 x 134 x 5
BÀI 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
8m4dm= … dm 26 000dm= ... m phút = ..…. giây 4 tạ 65 kg = …. kg
BÀI 3: Hai thùng chứa được tất cả là 600 lít nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng to 120 lít nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước?
BÀI 4: Khối Bốn trường Tiểu học Vĩnh Tuy có 45 học sinh, số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 3 học sinh. Hỏi khối Bốn trường Tiểu học Vĩnh Tuy có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
Bài 1.Điềnsốthíchhợpvàochỗchấm :
2 giờ 10 phút = …..phút 3 phút 45 giây = ..… giây 135 giây = ..... phút ..... giây | phút = ...... giây giờ = …..phút | thế kỉ = ......năm phút = …..giây |
Bài 2.Tìmx :
9 × (x + 5) = 729 320 : (x : 4) = 8
Bài 3.Một ki-lô-gam gạo tẻ giá 22000 đồng, một ki-lô-gam gạo nếp giá 30000 đồng. Hỏi nếu mua 8kg gạo tẻ và 6kg gạo nếp thì hết tất cả bao nhiêu tiền?
Tính bằng cách thuận tiện nhất :
120 x 64 + 320 - 25 x 4 x 6
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
4phút=..giây
1/3 phút=...giây
1/5 thế kỉ=...năm
1/4 thế kỉ=...năm
điền số vào thích hợp chỗ chấm:
18 tấn 5 yến =...... kg
21 thế kỉ=.... năm
25 phút = 18 giây= ....... giây
23 tấn 7 tạ=........ yến
768 giây= ....... phút.......giây
17 tạ 8 kg=......... kg
2 500 năm = ....... thế kỉ
Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
5 phút = ………… giây
1 thế kỉ = ………… năm
5 phút 20 giây = ………… giây
Năm nay thuộc thế kỉ …………
60 giây = …………phút
Từ năm 1 đến năm 2020 có ………… thế kỉ
Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 phút = ... giây 2 phút = ... giây
60 giây = ... phút 7 phút = ... giây
1/3 phút = ... giây 1 phút 8 giây = ... giây
b) 1 thế kỉ = ...năm 5 thế kỉ =...năm
100 năm = .....thế kỉ 9 thế kỉ =....năm
1/2 thế kỉ = ...năm 1/5 thế kỉ = ....năm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5 giờ = … phút
3 giờ 15 phút = .. phút
420 giây = … phút
1 12 giờ = … phút
b) 4 phút = … giây
3 phút 25 giây = … giây
2 giờ = … giây
1 10 phút = … giây
c) 5 thế kỉ = … năm
1 20 thế kỉ = … năm
12 thế kỉ = … năm
2000 năm = … thế kỉ
Bài 1. Điền vào chỗ chấm:
a) 3 tấn 49kg = …….. kg b) 7 phút 15 giây = ……..giây
9 tạ 9kg = ……..kg 6 ngày 8 giờ = ……..giờ
9kg 96g = ………g phút + 10 giây = …….. giây
Bài 2.Trung bình cộng của hai số là số nhỏ nhất có ba chữ số. Biết một trong hai số là 76. Tìm số kia.
Bài 3. Trung bình cộng ba số là 105. Biết trung bình cộng của hai số đầu là 96. Tìm số thứ ba.