a, Viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
3/4 tấn = .......0,75......tấn
4/5 tấn = .........0,8......tấn
5/4 tấn = .......1,25........tấn
b, Viết số thích hợp vào chỗ chấm
0,25kg = ....2,5.......hg
a, Viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
3/4 tấn = .......0,75......tấn
4/5 tấn = .........0,8......tấn
5/4 tấn = .......1,25........tấn
b, Viết số thích hợp vào chỗ chấm
0,25kg = ....2,5.......hg
Bài 1 : Viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
\(\frac{3}{4}\)tấn = ..............tấn
\(\frac{4}{5}\)tấn = ..............tấn
\(\frac{5}{4}\)tấn = ..............tấn
Bài 2 : Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm
3,40kg = ........hg = ............dag = ............g
43,5hg = ............dag = .............g
270,7dag = .............hg = .............kg
43,5hg = .............kg
270,7dag = ................g
0,25kg = ..............g
Bài 2. Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân :
a) 5 tấn 762kg = …. tấn ; b) 3 tấn 65kg = …… tấn ;
c) 1985kg =….. tấn ; d) 89kg = …. Tấn ;
e) 4955g =…. kg ; g) 285g = ……kg.
Bài 2: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân :
a) 5 tấn 762kg = …. tấn ;
b) 3 tấn 65kg = …… tấn ;
c)1985kg =….. tấn ;
d) 89kg = …. tấn ;
e) 4955g =…. kg ;
g) 285g = ……kg
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 1)3 tấn216kg=…tấn 7 tấn107kg=…tấn 2)2kg=…tạ 9kg=…tạ 3)72 tấn 5kg=…tấn 24 tấn8kg=…tấn 4)9 tấn15kg=…tấn 2 tấn47kg=…tấn 5)400kg=…tấn 700kg=…tấn 6)3700g=…kg 4600g=…kg 7)48kg45g=...kg 72kg18g=kg
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
4 tấn 562kg = ...tấn
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
4 tấn 562kg = ...tấn
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a. 4 tấn 562kg =...............tấn
b. 3 tấn 14kg =.............tấn
c. 12 tấn 6kg =...........tấn
d. 500kg = .................tấn
1/4 tấn = … tấn. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 1,4
B. 2,5
C. 0,25
D. 0.025
Câu 1 : 0,5 được viết dưới dạng phân số thập phân nào :
A.\(\dfrac{5}{10}\) B.\(\dfrac{5}{100}\) C.\(\dfrac{5}{1000}\) D.\(\dfrac{5}{10000}\)
Câu 2:số thích hợp vào chỗ chấm :
4/5 dm3=..........cm3 5 tấn 2 kg =..........tấn
câu 3 : cho hình chòn có bán kính r=2cm . Chu vi của hình chòn là :
A.6,28cm B. 12,56 cm C.12,56 cm2
câu 4 :a) một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,5 m , chiều rộng 2 m chiều cao 1,5 m . thể tích bể nước đó là ................
b) một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 20 cm , chiều cao 5,5 cm thì diện tích là :
A.85 cm2 B.110 cm2 C. 1700 cm2
câu 5 : tính bằng cahs thuận tện nhất :
7,8 x 0,35 + 0,35 x 2,1 + 0,35 x 0,1