8 x 8 - x 2 + x 9 + x 5 - 12 x 3 + 10 = x 9 + 8 x 8 + x 5 - 12 x 3 - x 2 + 10
Bậc của đa thức là 9
Chọn đáp án C
8 x 8 - x 2 + x 9 + x 5 - 12 x 3 + 10 = x 9 + 8 x 8 + x 5 - 12 x 3 - x 2 + 10
Bậc của đa thức là 9
Chọn đáp án C
Câu 1. (2,0 điểm). Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ II của học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau:
10 9 10 9 9 9 8 9 9 10 9 10 10 7 8 10 8 9 8 9 9 8 10 8 8 9 7 9 10 9
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b) Lập bảng “tần số” và tìm mốt của dấu hiệu.
c) Tính số trung bình cộng.
Câu 2. (2,0 điểm). Cho đa thức A = x6 + 5 + xy – x – 2x2 – x5 - xy - 2
a) Thu gọn và tìm bậc của đa thức A.
b) Tính giá trị của đa thức A với x = - 1, y = 2018.
c) Chứng tỏ x = 1 là nghiệm của đa thức A.
Câu 3. (2,0 điểm). Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 2x + x2 – x3 + 3x + 2 và Q(x) = 3x3 - 4x2 + 3x – 4x – 4x3 + 5x2 + 1
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính M(x) = P(x) + Q(x); N(x) = P(x) - Q(x).
Câu 4. (3,0 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AH vuông góc với BC tại H, trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HD = HA. Trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho CE = CB.
a) Chứng minh: AC = DC.
b) Chứng minh: ACE = DCE.
c) Đường thẳng AC cắt DE tại K.
Câu 5. (1,0 điểm).
a) Cho f(x) = ax3 + bx2 + cx + d, trong đó a, b, c, d là hằng số và thỏa mãn: b = 3a + c. Chứng tỏ rằng: f(1) = f(-2)
b) Cho hai đa thức h(x) = x2 - 5x + 4, g(x) = x2 + 5x + 1. Chứng tỏ hai đa thức không có nghiệm chung nào.
tìm xyz
a,căn bậc 2 của x=2
b,(3/2)mũ x băng 9/4
c,/x-1/2/ băng 3/4
tính 1 cách hợp lú
a,3/4+3+4/8
b,9/12 nhân 19/15+19/15 nhân 3/12
c,3/5 nhân 5 nhân 1/6
d,2 mũ 9 nhân 4 mũ 10/8 mũ 8
Tìm bậc của các đa thức sau:
a) \(x^3y^3+6x^2y^2+12xy-8
\)
b) \(x^2y+2xy^2-3x^3y+4xy^5\)
c) \(x^6y^2+3x^6y^3-7x^5y^7+5x^4y\)
d) \(2x^3+x^4y^5+3xy^7-x^4y^5+10-xy^7\)
e) \(0,5x^2y^3+3x^2y^3z^3-a.x^2y^3-x^4-x^2y^3\) với a là hằng số
Bài 1 : Cho 2 đa thức :
A(x) = 13x4 + 3x2 + 15x + 15 - 8x - 6 -7x +7x2 - 10x4
B(x) = -4x4 - 10x2 + 10 + 5x4 - 3x - 18 + 3x -5x2
a): Thu gọn và sắp xếp mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b): Tính C(x) = A(x) + B(x) ; D(x) = B(x) - A(x)
c): Chứng tỏ rằng x = -1 và x = 1 là nghiệm của C(x) nhưng không là nghiệm của D(x)
Bài 2 : Điều tra điểm kiểm tra HK 2 Toán lớp 7 trong một trường THCS của 1 quận :
6 | 5 | 8 | 2 | 10 | 3 | 5 | 9 | 5 | 6 |
7 | 8 | 6 | 7 | 4 | 5 | 6 | 10 | 8 | 4 |
9 | 9 | 8 | 4 | 3 | 7 | 8 | 9 | 7 | 3 |
8 | 10 | 7 | 6 | 5 | 7 | 9 | 8 | 6 | 2 |
a) : Lập bảng tần số ( không bắt buộc)
b) :Tính TBC và mốt dấu hiệu
a) |x - 1/2 |= 1/3
b) 14/15 : 9/10= x : 3/7
c) 6/5 : 8 = 2/5 : x
d) 3x - 7 / 8 = 5/2
e) x/2 = 8/x
g) 5/9 :x = 7/4 : 3/10
giúp mk vs mk tick cho
Câu 18: Điểm kiểm tra môn toán 1 tiết của 27 học sinh lớp 7A được cho trong bảng tần số sau: Giátrị(x) 2 3 4 5 6 7 8 10 Tầnsố(n) 2 3 1 4 4 5 7 1 N=27 Số trung bình cộng của dấu hiệu bằng: A. X = 6 B. X = 9 C. X = 5 D. X = 7 Câu 19: đơn thức 0 có bậc là: A. 0 B. 1 C. Không có bậc D. Đáp án khác Câu 20: Chọn câu đúng. A. Nếu 2 cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. B. Nếu một cạnh và hai góc của tam giác này bằng một cạnh và hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. C. Nếu cạnh huyền và góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. D. Nếu cạnh góc vuông và góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh góc vuông và góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. Câu 21: Tam giác cân có một góc bằng 60° thì tam giác đó là : A. Tam giác vuông cân B. Tam giác vuông C. Tam giác tù D. Tam giác đều Câu 22: Cho ΔIEF = ΔMNO. Hãy tìm caṇ h tương ứ ng vớ i caṇ h EF A. MN B. MO C. NO C. IE Câu 23: ABC cân tại A. Biết góc B có số đo bằng 400. Số đo góc A bằng: A. 800 B. 1000 C. 500 D. 1300 Câu 24: ABC và DEF có AB = ED, BC = EF. Thêm điều kiện nào sau đây để ABC = DEF ? ˆˆ ˆˆ A. A D B. C F C. AB = AC D. AC = DF Câu 25: Giá trị của biểu thức x + 2xy2 tại x= 1 ; y = - 3 là: A. 19 B. -19 C. 12 D. -12 Câu 26: Gía trị của biểu thức x3 + 2x2 - 3x tại x = 2 là: A. 13 B. 10 C. 19 D. 9 Câu 27: Cho tam giác ABC có góc A >900. Cạnh lớn nhất là: A. BC B. AB C. AC. D. Đáp án khác
Câu 8 :
a , Thu gọn và chỉ ra bậc của đơn thức A=1/2x^3 * 8/5x^2
b , Cho đa thức P(x)=x^2-5x+6
Tính P(0) và P(2)
Câu 9 : Cho 2 đa thức A(x) =5x^3+x^2-3x+5 và B(x)=5x^3+x^2+2x-3
a , Tính A(x)+B(x)
b, Tìm nghiệm của đa thức H(x)= A(x)-B(x) ( giúp vs)
Đề số 1 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN THANH OAI ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2016 - 2017 MÔN THI: Toán 7 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1 (3,0 điểm) Điểm kiểm tra môn toán lớp 7A được thống kê như sau: 7 10 5 7 8 10 6 5 7 8 7 6 4 10 3 4 9 8 9 9 4 7 3 9 2 3 7 5 9 7 5 7 6 4 9 5 8 5 6 3 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Hãy lập bảng "tần số". c) Hãy tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu? d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng, nhận xét về việc học toán của học sinh lớp 7A. Câu 2 (1,5 điểm): Tính giá trị của biểu thức 2x4 - 5x2 + 4x tại x = 1 và x = -½ Câu 3 (2,0 điểm): Cho hai đa thức: P = 7x2y - 7xy2 + xy + 5 Q = 7xy2 - xy + 3x2y + 10 a, Tìm bậc của hai đa thức trên. b, Tính P + Q; P - Q. Câu 4: (3,0 điểm) Cho ΔABC vuông tại A. Đường phân giác BD. Vẽ DH ⊥ BC (H ∈ BC) a) Chứng minh ΔABD = ΔHBD b) Chứng minh AD < DC c) Trên tia đối AB lấy điểm K sao cho AK = HC. Chứng minh ΔDKC cân Câu 5: (0,5 điểm) Tính nhanh: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
Tính
a, 27^3:3^2
b, (3/5)^15 x (9/25)^5
c, 45^10 x 5^10/75^10
d, 4^6 x 9^5+6^9 x 120/8^4 x 3^12-6^11
tìm số hữu tỉ x , trong các tỉ lệ thức sau :
a) x/3 = -10/6 b) -8/x = -9/15
c) 2,7/0,9 = -8/x d) 4/9 = x/12
Mn giúp mk vs . Mk sẽ tích cho ạ.