B = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12}
Tick vs
B = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12}
Tick vs
Liệt kê
K={x thuộc N | x +6 ≤ 13}
L={x thuộc N | 3.x ≤ 16}
N={x thuộc N | 15 < 7.x < 78}
a) A = { x thuộc N / 12 < x < 16 }
b) B = { x thuộc N* / x < 5 }
c) C = { x thuộc N / 13 <= x <= 15 }
Viết tập hợp bằng cách liệt kê.
A={x thuộc N/12<x<16}
B={x thuộc N*/x<5}
C={x thuộc N/13<hoặc=x<hoặc=15}
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử :
a) A = { x thuộc N / 12 < x < 16 }
b) B = { x thuộc N* / x < 5 }
c) C = { x thuộc N / 13 < x < 15
4 .
tìm x thuộc N biết x ⋮ 13 và 20 < x < 70
5 .
a) tìm ước lớn hơn 4 và nhỏ hơn 17 và 32
b) tìm x ϵ N biết ⋮ x và x < 14
c) tìm x thuộc N biết x : 6 ; 30 ⋮ x
viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử :
A = ( x thuộc N | 12 < x < 16 )
B = ( x thuộc N* | x < 5 )
C = ( x thuộc N | 13 < hoặc = x < hoặc = 15
Viết Các Tập Hợp Sau Bằng Cách Liệt Kê Các Phần Tử :
a) A = ( x thuộc N / 12 < x < 16 )
b) B = ( x thuộc N* / x <5 ) ;
C) C = (x thuộc N / 13 < x < 15 )
Viết các tập hợp sau bằng cách Liệt kê phần tử
J = { x thuộc N| x + 6<13}
K= {x thuộc N|22 < x + 13 < 27}
N={ x thuộc N| 15 < 7 x <78}
13.Viết tập hợp A các số tự nhiên x mà x không thuộc N* .
14. Có bao nhiêu số tự nhiên không vượt quá n;trong đó n thuộc N
15. Trong các dòng sau , dòng nào cho 3 số tự nhiên liên tiếp giảm dần
a. x,x+1,x+2, trong đó x thuộc N
b. b-1 ,b , b+1, trong đó b thuộc N*
c.c, c+1, c+3, trong đó c thuộc N
d. m+1 , m, m-1 , trong đó m thuộc N*
Tìm x thuộc N biết
a) x thuộc B( 15 ) và 20 < x < 80
b) x chia hết cho 13 và 10 < x < 70
c) x thuộc Ư( 42 ) và x > 5
d) 35 chia hết cho x và x < 10