Tìm x biết:
\(a) x+2x+3x+4x+...+100x=-213\)
\(b) \frac12 x-\frac13=\frac14-4\frac16\)
\(c)3(x-2)+2(x-1)=10\)
\(d)\frac{\mathrm x+1}{\mathrm3}=\frac{\mathrm x-2}{\mathrm4}\)
Bài toán 31 .
a. Chứng minh rằng: Nếu a không là bội số của 7 thì chia hết cho 7 .
b. Cho có ít nhất 4 nghiệm.
c. Chứng minh rằng: chia hết cho 10 .
\(\mathrm{Tìm\space} x,y,z\in\mathbb{N}^*\space\mathrm{biết\space} xy+yz+zx=xyz\).
Tìm x biết
a) x+2x+3x+4x+...+100x=-213
b)\(\frac{1}{2}x-\frac{1}{3}=\frac{1}{4}x-\frac{1}{6}\)
c)3(x-2)+2(x-1)=10
d)\(\frac{x+1}{3}=\frac{x-2}{4}\)
e)\(\frac{x-6}{7}+\frac{x-7}{8}+\frac{x-8}{9}=\frac{x-9}{10}+\frac{x-10}{11}+\frac{x-11}{12}\)
f)\(\frac{x+32}{11}+\frac{x+23}{12}=\frac{x+38}{13}+\frac{x+27}{14}\)
Cho x, y, z,
Chứng minh rằng: có giá tri không phải là số tư nhiên.
Những bài toán nâng cao lớp 7
A. PHẦN ĐẠI SỐ
Bài toán 1. So sánh: và
Bài toán 2. Tính tỉ số biết:
Bài toán 3. Cho x, y, z,
Chứng minh rằng: có giá tri không phải là số tư nhiên.
Bài toán 4. Tìm x ; biết:
b.
c. x+y+9=xy-7
Bài toán 5. Tìm x biết
a
b.
Bài toán 6. Chứng minh rằng:
thì chia hết cho 4 .
Bài toán 7. Cho n số x1, x2, ..., xn mỗi số nhận giá trị 1 hoặc -1. Chứng minh rằng nếu x1.x2 + x2.x3 + ...+ xn.x1 = 0 thì n chia hết cho 4.
Bài toán 8 . Chứng minh rằng:
Bài toán 9. Tính giá tri của biểu thức giả sử
Bài toán 10. Tìm max của biểu thức:
Bài toán 11. Cho là các số dương. Chứng minh rằng
Bài toán 12. Tìm tổng các hê số của đa thức nhân đươc sau khi bỏ dấu ngoăc trong biểu thức:
Bài toán 13. Tìm các số a, b, c nguyên dương thỏa mãn:
và
Bài toán 14. Cho . Tính giá tri của biểu thức:
Bài toán 15. Rút gọn biểu thức:
Bài toán 16. Trong 3 số x, y, z có 1 số dương, 1 số âm và một số 0 . Hỏi mỗi số đó thuộc loài nào biết:
Bài toán 17. Tìm hai chữ số tận cùng của tổng sau:
Bài toán 18. Cho 3 . Tìm min của biểu thức:
Bài toán 19. Tìm x, y, z biết:
Bài toán 20. Tìm x, y biết rằng:
Bài toán 21. Cho a là số gồm 2n chữ số 1, là số gồm chữ số 1, c là số gồm n chữ số 6. Chứng minh rằng là số chính phương.
Bài toán 22. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên a, tồn tại số tự nhiên b sao cho là số chính phương.
Bài toán 23. Chứng minh rằng nếu các chữ số a, b, c thỏa mãn điều kiện thì
Bài toán 24. Tìm phân số khác 0 và số tự nhiên k, biết rằng
Bài toán 25. Cho hai số tự nhiên a và . Tìm tổng các phân số tối giản có mẫu bằng 7 , mỗi phân số lớn hơn a nhưng nhỏ hơn b.
Bài toán 26. Chứng minh rằng: là số chính phương (n lẻ).
Bài toán 27. Tìm n biết rằng: chia hết cho
Bài toán 28. Chứng minh rằng: là hợp số với mọi số nguyên dương n
Bài toán 29. Tìm số dư khi chiacho n
Bài toán 30. Tìm số tự nhiên n để chia hết cho 5 .
Bài toán 31 .
a. Chứng minh rằng: Nếu a không là bội số của 7 thì chia hết cho 7 .
b. Cho có ít nhất 4 nghiệm.
c. Chứng minh rằng: chia hết cho 10 .
Bài toán 32. Tính giá trị của biểu thức: tai
Bài toán 33. Chứng minh rằng:
a. là một số nguyên.
không thể là số nguyên.
c. Khi viết dưới dạng thập phân thì số hữu tỉ có ít nhất 4000 chữ số 0 đầu tiên sau dấu phẩy
HET .................................
Tìm x
a)x+2x+3x+4x+...+100x=-213
b)x+1/3=x-2/4
c)x-6/7+x-7/8+x-8/9=x-9/10+x-10/11
d)x+32/11+x+23/12=x+38/13+x+27/14
e)x-1/2004+x-2/2003-x-3/2002+x-4/2001
GIẢI GIÚP MÌNH NHA MÌNH ĐANG CẦN GẤP
Tìm giá trị x, y, z:
a. (5x-2)(-1/3-2x)=0
b. x/2=y/3 với xy=54
c. x+2x+3x+4x+...+100x=-213
Cho x, y, z,
Chứng minh rằng: có giá trị không phải là số tư nhiên.