a) 1,065 b) 4,075
a) 1,065 b) 4,075
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
30 phút = ........ giờ 15 giây = ........ phút
24 phút = ........ giờ 54 giây = ........ phút
36 phút = ........ giờ 18 phút = ....... giờ
2 phút 54 giây = .... phút 3 giờ 24 phút = ..... giờ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
30 phút =... giờ
24 phút = ...giờ
36 phút = ...giờ
2 phút 54 giây = ... phút
15 giây = ... phút
54 giây = ... phút
18 phút = ... giờ
3 giờ 24 phút = ... giờ
1/ Viết số THẬP PHÂN thích hợp vào chỗ chấm .
4 ngày 6 giờ = ............ngày ( số thập phân)
12 năm 6 tháng = .................năm ( số thập phân)
5 giờ 12 phút = ....................giờ ( số thập phân )
15 phút 15 giây = .....................phút ( số thập phân )
4 giờ 90 giây = .......................giờ ( số thập phân )
54 giờ = ....................... ngày( số thập phân)
27 tháng = ........................năm ( số thập phân)
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3 giờ 12 phút = …… giờ |
285 phút = …… giờ |
5 phút 60 giây = …… phút |
183 giây = …… phút.
|
1) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1) 2,5 năm = .................. tháng
2) 4 ngày rưỡi = ............ giờ
3) 2,5 giờ = ....................Phút
4) 3,6 phút = ..................... Giây
5) 3/4 ngày = .......................giờ
6) 1/2 giờ = ......................... giây
7) 2/5 phút =.............................. giây
8)7/12 giờ = ........................... phút
2) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
1) 2 giờ 12 phút = .......... giờ
2) 4 phút 48 giây = ..........phút
3) 1 ngày 18 giờ = ................ ngày
4) 3 giờ 9 phút = .............. giờ
5) 90 phút = ................ giờ
6) 36 giờ = ................ ngày
7) 75 giây = ........ phút
8) 15 phút =.................... giờ
1) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1/3 giờ = ... giây
2) Viết số thập phân vào chỗ chấm :
84 phút = ... giờ
426 giây = ...phút
Điển số thích hợp vào chỗ chấm:
7 năm 8 tháng=...........tháng
12 phút 17 giây=..........giây
4 giờ 35 phút=............phút
270 phút =........giờ.........phút
42 tháng=........năm........tháng
78 giờ =.......ngày.........giờ
105 giây =.........phút.........giây
105 giây =.........phút
8,7 giây = ........ phút
4,75 giờ=..........phút
3/4 phút = ..........giây
2,5 ngày = .........giờ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
28 tháng = ...năm....tháng
144 phút = ...giờ...phút
150 giây = ...phút...giây
54 giờ = ...ngày...giờ
Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 \(\dfrac{1}{3}\) giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây