Đáp án : D
C6H5NH2 + HCl à C6H5NH3Cl
C6H5NH2 + H2SO4 à C6H5NH3HSO4
C6H5NH2 + Br2 à C6H2Br3NH2 kết tủa trắng
=> Đáp án D
Đáp án : D
C6H5NH2 + HCl à C6H5NH3Cl
C6H5NH2 + H2SO4 à C6H5NH3HSO4
C6H5NH2 + Br2 à C6H2Br3NH2 kết tủa trắng
=> Đáp án D
Cho dư các chất sau:Cl2 (1), S (2),dd HNO3 (to) (3), dd H2SO4 đặc, nguội (4), dd H2SO4 loãng (5), dd HCl đậm đặc (6), dd CuSO4 (7); dd AgNO3 (8), Fe2(SO4)3 (9). Có bao nhiêu chất trong dãy trên khi tác dụng với Fe dư tạo thành muối Fe (II) là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Trong các phản ứng sau :
(1) dd Na2CO3 + dd H2SO4
(2) dd NH4HCO3 + dd Ba(OH)2
(3) dd Na2CO3 + dd CaCl2
(4) dd NaHCO3 + dd Ba(OH)2
(5) dd (NH4)2SO4 + dd Ba(OH)2
(6) dd NaHSO4 + dd BaCO3
Các phản ứng có đồng thời cả kết tủa và khí là
A. (1), (3), (6).
B. (2), (5), (6)
C. (2), (3), (5).
D. (2), (5).
Trong các phản ứng sau :
(1) dd Na2CO3 + dd H2SO4
(2) dd NH4HCO3 + dd Ba(OH)2
(3) dd Na2CO3 + dd CaCl2
(4) dd NaHCO3 + dd Ba(OH)2
(5) dd (NH4)2SO4 + dd Ba(OH)2
(6) dd NaHSO4 + dd BaCO3
Các phản ứng có đồng thời cả kết tủa và khí là
A. (1), (3), (6)
B. (2), (5), 6.
C. (2), (3), (5).
D. (2), (5).
Tiến hành các thí nghiệm sau :
(1) cho dd NaOH vào dd Ca(HCO3)2
(2) Cho dd HCl tới dư vò dd NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(3) Sục khí H2S vào dd FeCl2
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dd AlCl3
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dd NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(6) Sục khí etilen vào dd KMnO4.
Sau khi các phản ứng kết thúc , có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa ?
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1). Cho dd NaOH dư vào dung dịch AlCl3
(2). Cho dd NH3 dư vào dung dịch AlCl3
(3). Cho dd HCl dư vào dung dịch NaAlO2
(4). Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2
(5). Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch nhôm sunfat.
(6). Cho Al tác dụng với Cu(OH)2
Số thí nghiệm tạo kết tủa Al(OH)3là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau: (1) benzen + phenol ; (2) anilin + dd HCl dư ; (3) anilin + dd NaOH; (4) anilin + H 2 O . Ống nghiệm nào có sự tách lớp các chất lỏng?
A. (3), (4).
B. (1), (2).
C. (2), (3).
D. (1), (4).
Cho các chất HCOOCH3; CH3COOH; CH3COOCH=CH2; HCOONH4; CH3COOC(CH3)=CH2; CH3COOC2H5; HCOOCH2-CH=CH2. Khi cho các chất trên tác dụng với dd NaOH thu được sản phẩm có khả năng tác dụng với dd AgNO3/NH3. Số chất thoả mãn điều kiện trên là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Trong các phản ứng sau, có bao nhiêu phản ứng sinh ra đơn chất:
(1) H2S + SO2;
(2) KClO3 (to, MnO2 xúc tác);
(3) CH3CHO + dd AgNO3/NH3, to
(4) NH4NO3 (to);
(5) Mg + dd giấm ăn;
(6) C6H5NH2 + Br2 (dd);
(7) C2H5OH + O2 (men giấm);
(8) Na + cồn 96o;
(9) C3H5(OH)3 + Cu(OH)2;
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
Cho các chất sau: (1) CH3COOC2H5; (2) CH2=CHCOOCH3; (3) C6H5COOCH=CH2; (4) CH2=C(CH3)OCOCH3; (5) C6H5OCOCH3; (6) CH3COOCH2C6H5.
Hãy cho biết chất nào khi cho tác dụng với NaOH đun nóng không thu được ancol
A. (3), (4), (5), (6).
B. (1), (2), (3), (4).
C. (1), (3), (4), (6).
D. (3), (4), (5).