Cho các ancol có tên sau: propan-1-ol(I); sec-butylic(II); etanol(III); 2-metylpropan-1-ol(IV); 2- metylpropan-2-ol(V); metylic (VI) và n-butylic (VII).
Các ancol khi tách nước chỉ tạo một đồng phân anken duy nhất là:
A. III, và VII
B. II, III, V, VI
C. I, III, IV, V và VII
D. Chỉ trừ VI.
Câu 12: Cho natri td htoàn với 23g ancol no, đơn chức, mạch hở X sinh ra 5,6 lít khí H2 (đktc).
a. Xác định công thức phân tử ancol X.
b. Viết công thức cấu tạo và gọi tên ancol.
Hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc) và 18 gam H2O. Mặt khác, 80 gam X hòa tan được tối đa 29,4 gam Cu(OH)2. Phần trăm khối lượng của ancol etylic trong X là
A. 8%.
B. 23%.
C. 46%.
D. 16%.
A có công thức phân tử C 5 H 11 Cl . Tên của A phù hợp với sơ đồ: A → B (ancol bậc 1) → C → D (ancol bậc 2) → E → F (ancol bậc 3)
A. 1-clo-2- metylbutan
B. 1-clo-3- metylbutan
C. 1-clopentan
D. 2-clo-3-metylbutan
A có công thức phân tử C5H11Cl. Tên của A phù hợp với sơ đồ: A → B ( ancol bậc 1) → C → D ( ancol bậc 2) → E → F ( ancol bậc 3)
A. 1- clo- 2- metylbutan
B. 1- clo- 3- metylbutan
C. 1- clopentan
D. 2- clo- 3- metylbutan
Hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được 15,68 lít khí C O 2 (đktc) và 18 gam H 2 O . Mặt khác, 80 gam X hòa tan được tối đa 29,4 gam C u ( O H ) 2 . Thành phần phần trăm khối lượng của ancol etylic trong X là
A. 23%
B. 46%
C. 16%
D. 8%
Este X có công thức phân tử là C5H10O2. Thủy phân X trong NaOH thu được ancol Y. Đề hidrat hóa ancol Y thu được hỗn hợp 3 anken. Tên gọi của X là
A. tert-butyl fomat
B. iso-propyl axetat
C. sec-butyl fomat
D. etyl propionat
Este X có công thức phân tử là C5H10O2. Thủy phân X trong NaOH thu được ancol Y. Đề hiđrat hóa ancol Y thu được hỗn hợp 3 anken. Vậy tên gọi của X là
A. tert-butyl fomat
B. iso-propyl axetat
C. etyl propionat
D. sec-butyl fomat
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm ancol metylic, ancol etylic, ancol propylic thu được 1,4 mol CO2 và 2 mol H2O. Vậy giá trị của m là
A. 30,4
B. 24,8
C. 26,2
D. 31,8