Dạ đề này là file cô em giữ, em viết ra giấy và làm r mà sợ chụp mn kh đọc được chữ em nên em để ảnh mong mn giúp em, để em so đáp án em đang gần gấp mong mn giúp ạ
Cho tớ hỏi chút ạ!
If I had known that you were in hospital, I (visit) _____ you.
Ở câu hỏi này thì đáp án tớ tra là "would have visited" nhưng tớ làm theo công thức điều kiện loại 2 ra đáp án của bản thân là "would visit" dù biết cách mình làm là sai! Tại sao lại thêm ''have'' và chuyển nguyên thể thành đuôi ''ed'' vậy ạ? Sorry tớ đang ôn thi mà mất gốc Anh nên phải học lại phần này! Mong nhận được giúp đỡ sớm nhất có thể ạ
Dạ phần này là phần cuối r ạ có câu 6 em kh BT lm mong anh chị giúp ạ 🥲
Dạ nhờ Mn xem giúp em mấy đáp án mà em làm nó có đúng không ạ, dạ nếu có sai mong MN sửa lại giùm ạ (có mấy câu em chọn đại mong mn thông cảm ạ 🥲) Cảm ơn mn trc ạ
- Đề : kết hợp các câu sau đây bằng cách sử dụng đại từ tương đối
1 , The bed has no mattress . I sleep on this bed .
..................................................................................
- Câu Này Mk Có Đáp Án Chữa R =)) Ai Làm Nhanh Và Đúng Trc Mk Thưởng 20 Tick Đúng Trg 5 Phút , ko Hack Like , Sai Làm Chó :)
...... natural disaster is the most common in our country ? A. What B. Which C. Who D. When Và các bạn có thể giúp mình biết là tại sao các bạn lại chọn đáp án đó
Ai có đề thi cuối kì 1 lớp 8 tiếng anh có đáp án ko chụp cho mk với ạ
giúp mk với khó quá đáp án bài 1 khoanh lại nha mk làm bừa đó
Choose the word A, B, C or D whose main stress is different from the others in the group
(gải tích tại sao chọn đáp án đó):
Anh/Chị làm giúp em vs ạ, em đg cần gấp
1. A. costume | B. diverse | C. feature | D. market |
2. A. custom | B. livestock | C. highland | D. bamboo |
3. A. diversity | B. pharmacy | C. establish | D. religious |
4. A. overlook | B. plantation | C. religion | D. minority |
5. A. preoples | B. poultry | C. preserve | D. worship |
6. A. mountainous | B. product | C. literature | D. unforgetable |
7. A. southern | B. highland | C. clothing | D. experience |
8. A. following | B. including | C. poultry | D. worship |
9. A. delicious | B. symbolise | C. sticky | D. festival |
10. A. communal | B. festivity | C. exhibition | D. museum |
11. A. holiday | B. decorate | C. offering | D. addition |
12. A. laughter | B. prepare | C. chopstick | D. heaven |
13. A. resident | B. cutlery | C. ancestor | D. permission |
14. A. deneration | B. presentation | C. necessity | D. obligation |
15. A. festival | B. contestant | C. atmosphere | D. family |
16. A. village | B. bamboo | C. away | D. obey |
17. A. custom | B. worship | C. maintain | D. midnight |
18. A. respect | B. mention | C. expert | D. worship |
19. A. pagoda | B. complement | C. society | D. tradition |
20. A. custom | B. explain | C. chopstick | D. manner |
21. A. famous | B. common | C. staple | D. avoid |
22. A. occasion | B. disagree | C. tradition | D. expensive |
23. A. harmful | B. maintain | C. lifestyle | D. freedom |
24. A. healthy | B. hurry | C. online | D. mogern |
25. A. improve | B. habit | C. native | D. famous |
26. A. balance | B. common | C. cuisine | D. diet |
27. A. online | B. offline | C. musher | D. igloo |
28. A. experience | B. anhance | C. maintain | D. general |
29. A. independent | B. interaction | C. technology | D. dedication |
30. A. hurry | B. improve | C. lifestyle | D. mealtime |