Viết một bức thư bằng tiếng anh để kể cho bạn của bạn nghe về thời gian rảnh của bạn, sử dụng những động từ chỉ sở thích + V-ing hoặc những động từ chỉ sở thích + to-infinitive.
Không chép mạng, ai làm hay mình sẽ cho 5 sao
Write a similar email to tell your friend ... (Viết một thư điện tử tương tự để kể cho bạn của bạn nghe về thời gian rảnh của bạn, sử dụng những động từ chỉ sở thích + V-ing hoặc những động từ chỉ sở thích + to-infinitive. Trao đổi bài viết của bạn vớỉ bạn học và kiểm tra lỗi.)(Tiếng Anh )
Giúp mk vs,mk cần gấp ạ!
Viết một thư điện tử tương tự để kể cho bạn của bạn nghe về thời gian rảnh của bạn, sử dụng những động từ chỉ sở thích + V-ing hoặc những động từ chỉ sở thích + to-infinitive. Trao đổi bài viết của bạn vớỉ bạn học và kiểm tra lỗi.) Giúp em gấp vs chiều em cần r ạ!!!
cách phát âm để phân biệt âm này vs các am còn lại lm seo v ak?
Like +to V/ Ving= Enjoy + Ving= Be interested in + V-ing/ N= Be fond of + Ving
My favorite suject is English.
I like........................................
2. Her favorite subject is Math.
She ……………………………………………………..
3.We like to play sports.
We are …………………………………………………….
We enjoy ……………………………………….
He enjoys studying Math.
He is …………………………………………………
He likes ……………………………………………………
His …………………………………………………………………..
Put the verbs in the brackets into infinitive (V/to V) or gerund (V-ing).
1. John dislikes (work) in front of a computer all day.
2. I’d like (visit) the Viet Nam Museum of Ethnology this weekend
3. I’d rather (make) crafts than listen to music.
4. Minh loves (help) her parents with DIY projects.
5. Quang hates (take) the dog for a walk.
6. We all adored (do) aerobics when we were young.
7. You should (play) sports to keep fit.
8. They don’t need (watch) that programme if they don’t like it.
9. Do you fancy (socialize) with friends?
10. My brother prefers (surf) the Internet.
Exercise 3: Put the verbs in the brackets into infinitive(V/to V) or gerund(V-ing)
11.We enjoy(sit)in the garden
12.I would love(visit)China
13.We couldn't afford(live)in Paris
14.They allow people(fish)here
15.Don't forget(get)the theater tickets.
16.We regret(inform)you that we are not taking on any new staff at present.
17.It was starting(get)dark
18.DId you promise(take)the children to the zoo?
19.We always prefer(stay)in the small hotels.
20.Please remember(buy)some stamps
Giúp emmm với ạ.Thanks (giải thích hộ ạ)
Mn ơi ai kiếm hộ mình mấy từ hoặc mấy cụm từ Tiếng Anh mà có chứa các chữ cái lần lượt như sau : l,v,h.
Ví dụ như : Living home.
Ai nhiều nhất mik tick.
Ai chỉ em phân trắc nghiệm với ạ
Bài 2: Hoàn thành những câu sau với dạng danh động từ (V-ing) của các động từ trong ngoặc.
1. My mother dislikes (prepare) ___________ the meals.
2. Do you enjoy (do DIY) ___________ in your free time?
3. I detest (have) ___________ a conversation with John.
4. Do you think Jane prefers (not socialise) ___________ with other students?
5. I don’t mind (explain) ___________ the problem again.
6. Ann fancies (listen) ___________ to songs of her favorite singer.
7. My friend adores (spend) ___________ time with her cats.
8. I always love (try) ___________ new things when I go travelling.
9. Mr. Smith hates (drive) ___________ his old car.
10. Anne prefers (not go) ___________ out too late.
Bài 3: Điền dạng thích hợp của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
1. Did you enjoy (watch) ___________ the comedy last night?
2. Many people prefer (do) ___________ gardening after their retirement.
3. My cat dislikes (sleep) ___________ on the floor.
4. My father doesn’t mind (work) ___________ hard.
5. My cousin doesn’t like (study) ___________ Math and Chemistry.
6. They dislike (talk ___________ with each other.
7. Jim and Jane don’t fancy (go) ___________ out tomorrow.
8. Did you hate (eat) ___________ vegetables when you was small?
9. She didn’t prefer (tell) ___________ him about her plan.
10. James enjoys (have) ___________ dinner in a luxury restaurant.
11. I hope my mother will enjoy (spend) ___________ time with her grandchildren.
12. Some people enjoy (take) ___________ a shower in the morning.
13. I think your brother won’t mind (lend) ___________ you a helping hand.
14. My boyfriend dislikes (wait) ___________.
15. What do you detest (do) ___________ the most?
Bài 4: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc, gerund (V-ing) hoặc to-infinitive (to V)
1. Jim loves__________________in Thailand. (to work)
2. I hate __________________the shopping on Saturday. (to do)
3. Blast! I forgot ________________milk. (to buy)
4. In the end we decided_______________in. (to stay)
5. I need __________________some information about Portugal. (to find)
6. My parents like________________ for long walks at the weekend. (to go)
7. Tony gave up______________years ago. (to smoke)
8. I wanted__________________and see Troy but no one else was interested. (to go)
9. Mrs. Leith offered________________us to the airport. (to take)
10. Clare refused______________clean up after the party. (to help)