Điền <,>,=
2 tấn 5kg........2,0005 tấn
0,25 km2 .........250 ha
Điền dấu ( >, <, = )
2,5 m 2 ………250 d m 2
0,59 k m 2 ………5,9 ha
1,5 tấn ………150 tạ
0,75 km ………750 m
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 32,47 tấn = … tạ = … kg
b) 0,9 tấn = … tạ = … kg
c) 780 kg = … tạ = … tấn
d) 78 kg = … tạ = … tấn
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 7,3 m = … dm 7,3 m2 = … dm2
34,34 m = … cm 34,34 m2 = … cm2
8,02 km = … m 8,02 km2 = … m2
b) 0,7 km2 = … ha 0,7 km2 = … m2
0,25 ha = … m2 7,71 ha = … m2
Bài 1:
a) 4m 5cm = ...... dm b) 6 tạ 4kg = ...... tấn
c) 9 843 476 m2 = ..... km2 d) 5m2 45cm2 = ...... dm2
Bài 2:
a) 3,7 km2 = ..... ha 5000m2 = ......... ha
4,5 dm2 = ........... ha
b) 546dm2 = ..... m2 670cm2 = ..... m2
4,5 dm2 = ...... m2
c) 0,5 tấn = ....... kg 1,7 tạ = ....... kg
7669g = ....... kg
Bài 3 : So sánh
4787m ...... 4,8 km 9675ha ...... 9,675km2
5 tấn 80 kg ..... 5,8 tấn 3m2 75cm2 ........ 3,0075 m2
Bài 4 : Một trang trại hình chữ nhật có chu vi 1,26 km , chiều dài bằng
\(\dfrac{4}{3}\) chiều rộng . Hỏi trang trại đó có diện tích bằng bao nhiêu mét vuông , bao nhiêu héc-ta ?
A) 2 tấn 77 kg = tấn ; 7m 8dm = m
B) 8m3 375cm3= m3 ;15 ha= km2
4 ha 17 dm2 = ............. ha
12 dam 5dm = ............. dam
4 ha 6 dm2 = ............... ha
2 km2 5 dm2 = ............ km2
5 dm 5 mm = .............. dm
5kg 6 g = ................... kg
5 kg 7 m = ................. kg
a/ 35,6 m2 = …. Ha e/ 0,9 km2 = ……..ha
b/17 cm2 8mm2 = ……… cm2 f/ 5,32 ha =……… m2
c/ 14 yến = …….tấn g/ 7985 m2 = ………….dam2
d/ 4 km2 7 hm2 = ……..km2 h/ 12305 m2 = …………..ha
1,viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a,15km7m= km
121hm8cm= hm
9dam15dm= dam
b,5 tấn 6 dag= tấn
11 tạ 8kg= tạ
129taans 12kg=tấn
5kg9g= kg
c,12km29hm2= km2
8ha7m2= ha
92m28mm2=m2
50km210dam2 km2
2,đặt tính rồi tính:
a,12+0,975=
42+18,9+6.7=
423-15.7-0.125=
139-9-121.78=
b,12.5*9=
49.28*5=4.27*2.1=
16.7*1.8=
3,viết bài văn kể về 1 việc làm tốt mà em đã tham gia.
a. 37,19 m2 =………..dm
b. 12,39 ha = ................. … km2
c. 15 tấn 2 kg = ……tấn
d. 46,7 cm2 = …… cm2 ….. mm2