Giải các phương trình sau:
a) x − 2 2 − 2 x + 3 2 = 0 ;
b) 9 2 x + 1 2 − 4 x + 1 2 = 0 ;
c) x + 1 2 + 2 x + 1 + 1 = 0 ;
d) x − 1 x 2 − 9 + x + 3 = 0 .
Giải các phương trình sau:
a) 7 − x 2 4 − x + 5 2 = 0 ;
b) 4 x 2 + x − 1 2 − 2 x + 1 2 = 0 ;
c) x 3 + 1 = x + 1 2 − x ;
d) x 2 − 4 x − 5 = 0 .
Thực hiện các phép tính sau:
a) x 2 6 x + 12 + 4 x + 4 6 x + 12 với x ≠ − 2 ;
b) 3 a + 7 5 a 2 b + 2 a + 2 5 a 2 b với a ≠ 0 và b ≠ 0 .
Giải các phương trình sau:
a) x − 1 2 − 2 x + 5 2 = 0 ;
b) x 2 − 1 − x 2 − 2 x − 1 2 = 0 ;
c) x 3 + 8 = − 2 x x + 2 ;
d) 4 x 2 + 8 x − 5 = 0 .
bài 5:
a) x2-10x+21=0
b)x2+8x+12=0
c) x2+9x+20=0
cho số thực a thỏa mãn hệ thức a^5 -a^3+a-2=0.cmr
\(\frac{a^{16}+a^{12}+ 7a^8+12a^4+12}{a^{12}+7a^8+7a^4+12}< \sqrt[3]{4}\)
Giải các phương trình sau: a) x - 25 = 0 b) x - 3 4x + 12 = 0
Tìm x, biết:
a ) 3 x – 5 2 – x + 1 2 = 0
Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức:
a) A = 3x + 2 + |5x| trong hai trường hợp: x ≥ 0 và x < 0;
b) B = |4x| -2x + 12 trong hai trường hợp: x ≤ 0 và x > 0;
c) C = |x - 4| - 2x + 12 khi x > 5;
d) D = 3x + 2 + |x + 5|