Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ đẳng thức sau: a) 7 × -28 = -49 x 4 b)-3 x 20 = 4 × -15 c) - 2× -27 = -9 x -6
Bài 1: Lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ 4 trong 5 số sau:
3; 9; 27; 81; 243
Bài 2: Tìm x biết:
\(a.\) \(\frac{x}{-27}=\frac{-3}{x}\)
\(b.\) \(\frac{-9}{x}=\frac{-x}{\frac{4}{49}}\)
tìm x biết : \(\frac{x}{-27}=\frac{-3}{x}\)
\(\frac{-9}{x}=\frac{\frac{-x}{4}}{49}\)
cho 2 đơn thức:
A= 13,5 x4z3y9 ( -8/27 x3z6)
B= -4/7 x3y5z2 ( 49/4 x4y4z7)
thu gọn mỗi đơn thức đã cho
Tìm x
a) (1/32)x = (1/2)6
b) 49/81 = (-7/9)x
c) 1/27 = ( 1/9 )x
Bài 1 Tính
a,(1/3)^-1 - (-6/7)^0 +(1/2)^2:2
b,[(0,1)^2]^0+[1/7^-1]^2 x 1/49 x [(2^2)^3:2^5]
Bài 2 Tìm số nguyên n biết
a,1/9 x 27^n=3^n
b,3^-2 x 3^4 x 3^n =3^7
c,2^-1 x 2^n 4 x 2^-n=9 x 2^5
d,32^-n x 16^n=2048
e, (n-2)^1=16
f, (2n+1)^3=-27
giải chi tiết hộ mk nhé
giải luôn hộ mk hnay mk phải đi học r
Bài 1: Tính: A= \(\frac{81^{10}.3^{17}}{27^{10}.9^{13}}\)
Bài 2: Tìm x, y: \(\frac{x}{7}=-\frac{12}{49}\)
viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa
a) 9 x 3 mũ 2 x 1/81 x 27
b) 4x32 :(2 mũ 3 x 1/16)
c)3 mũ 4 x 3 mũ 5 : 1/27
d) 81 mũ 11 x 3 mũ 17 / 27 mũ 10 x 9 mũ 15
Cho y tỉ lệ thuận vời x và khi x=6 thì y=4.
a) Hãy biểu diễn y theo x
b) Tìm y khi x=9; tìm x khi y=-8.