Tìm x:
a) (3/5)^5 * x = (3/7)^7
b) (-1/3)^3 * x = 1/81
c) (x - 1/2)^3 = 1/27
d) (x+1/2)^4 = 16/81
a,2.(\(\dfrac{1}{4}\)+x)\(^3\)=(\(-\dfrac{27}{4}\))
b,(x+\(\dfrac{1}{2}\))\(^3\):3=\(\dfrac{-1}{81}\)
c,(\(\dfrac{2}{3}\)-x)\(^2\)=1:\(\dfrac{4}{9}\)
d,(2x-\(\dfrac{1}{5}\))\(^2\)+\(\dfrac{16}{25}\)=1
e,(\(\dfrac{2}{5}\)-3x)\(^2\)-\(\dfrac{1}{5}\)=\(\dfrac{4}{25}\)
(3/5)mũ 5 . x = (3/7)mũ 7
(-1/3)mũ 3 . x = 1/81
(x - 1/2) mũ 3 = 1/27
(3x + 1)mũ 3 = -27
(x + 1/2) mũ 4 = 16/81
(4/5) mũ 5.x = (4/5) mũ 7
1, Tìm x
a, (2^x)^5 : 4^3 = 8^15
b, (3^2)^x . 9^3 = 243^9
c, ( 1/125)^3 . 5^x = 25^5
d, 1/81: 3^x = 1/729
e, ( 5x-2)^4 = 16^8
Bài 1: Thực hiện phép tính.
A) 3: ( -1/2 )2 + 1/9 x Căn 36
B) 81 x ( 1/3)3 + 1/3
C) Căn 12 + Căn 27 - Căn 3
D) -32 - ( 1/2)-2 : 2 + (2/3)0 : (3/4)-1
E) 3/4 - ( -1/2 )2
F) 15/16 : (-2 2/3) + 15/16 : ( -1 3/5 )
G) 3/5 + -1/4 + 3/20
H) 3: ( -3/2)2 + 1/9 x căn 36
I) 272 x 85/ 66 x 323
J) (0.8)5/ (0.4)6
K) 272/ 242
L) (0.125)3 x 83
M) (-39)4 : 134
N) (0.6)5/ (0.2)6
O) ( 3/7 + 1/2 )2
P) 2:(1/2 - 2/3 )2
Q) 9x (-1/3)3 + 1/3
viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa
a) 9 x 3 mũ 2 x 1/81 x 27
b) 4x32 :(2 mũ 3 x 1/16)
c)3 mũ 4 x 3 mũ 5 : 1/27
d) 81 mũ 11 x 3 mũ 17 / 27 mũ 10 x 9 mũ 15
bài 8: a, 3^2 x 1/243 x 81^2 x 1/3^3
b, (4.2^5) : (2^3 x 1/16)
BT6:
A) (5x+1)^2=16/25
B) ( x - 1/3)^3=(2/3)^6
C)(8x - 1)^4=(2x+7)^4
D) (x -1)^5 =(2x-3)^5
E) ( x +1 )^8=(x+1)^10
G) (21-3)^4+(x+5)^6=0
H) 3x -4 = 81^3
1. Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của 1 số hữu tỷ
a) 25 x 5^3 x 1/ 625 x 5^2
b) 4 x 32 : ( 2^3 x 1/16)
c) 5^2 x 3^5 x (3/5)^2
d) (1/7)^2 x 1/7 x 49^2
e) (4 x 2^5) : ( 2^3 x 1/16 )
g) 3^2 x 1/243 x 81^2 x 1/3^2
2. So sánh :
a) 3^34 và 5^20
b) 71^5 và 17^20
(giúp mik ạ )