37:a dư 2 => 37-2=35 thì chia hết cho a
58:a dư 2 => 58-2=56 thì chia hết cho a
Điều kiện: a\(\in\)N*
Ta tìm ƯCLN(35;56)
35=5.7
56=23.7
Suy ra ƯCLN(35;56)=7
Vậy số tự nhiên a thỏa mãn là 7
37:a dư 2 => 37-2=35 thì chia hết cho a
58:a dư 2 => 58-2=56 thì chia hết cho a
Điều kiện: a\(\in\)N*
Ta tìm ƯCLN(35;56)
35=5.7
56=23.7
Suy ra ƯCLN(35;56)=7
Vậy số tự nhiên a thỏa mãn là 7
a) Tìm số tự nhiên a biết rằng khi chia 37 cho a thì dư 2 và khi chia cho 58 cho a thì dư 2
b) Tìm số tự nhiên b biết rằng khi chia cho 326 cho b dư 11 và khi chia cho 553 cho b thì dư 13
tìm số tự nhiên a biết rằng khi chia 37 cho a thì dư 2 và khi chia 58 cho a thì cũng dư 2
a) Tìm số tự nhiên a biết rằng khi chia 37 cho a thì dư 2 và khi chia cho 58 cho a thì dư 2
Tìm số tự nhiên a biết rằng khi chia 37 dư 2 và khi chia 58 cho a cũng dư 2.
Tìm số tự nhiên a biết ra khi chia 37 cho a thì dư 2 chia 58 cho a cũng dư 2
tìm số tự nhiên a biết rằng khi chia 37 và 58 cho a đều dư 2
Tìm số tự nhiên m,biết khi chia m cho 113 thì được thương là 5 và số dư là 12
Tìm số tự nhiên n,biết khi chia n cho 14 thì được thương là 5 và số dư là 13
Tìm số tự nhiên a,biết khi chia 58 cho a thì được thương là 4 và số dư là 2
1. Một trường có số học sinh không quá 400 , khi xếp hàng 4;5;6 đều dư một em .Nếu xếp hàng 7 thì vừa đủ .Tính số học sinh của trường ?
2. Tìm số tự nhiên a biết rằng khi chia 37 cho a thì dư là 2 và khi chia 58 cho a c~ dư là 2 .?
CÁC BN GIẢI GIÙM
1. một số tự nhiên biết khi chia cho 4 ; 5 ; 6 đều dư 1 .Tìm số đó biết rằng số đó chia hết cho 7 và nhỏ hơn 400
2. Một số tự nhiên a khi chia cho 4 thì dư 3 ; chia cho 5 thì dư 4 ; chia cho thì dư 5 . Tìm số tự nhiên a biết rằng 200 nhỏ hơn hoặc bằng a và a nhỏ hơn hoặc bằng 400