a) quả cam, tham lam, làm việc, phòng khám
xem phim, que kem, lấm lem, lèm bèm
b) son môi, bón cơm, lon ton, con gái
can ngăn, mua bán, san sẻ, tấm màn
a) ly kem,quả cam, đảm đang
b) tròn xoe, món ăn
a) lem luốc ,con tem ,ngõ hẻm ,xem phim ,khám bệnh ,cam chịu ,hàm răng .
b) Con trâu ,con gái ,thon thả ,lon nhựa ,vật cản ,san sẻ ,làn đường ,nhàn rỗi
a) quả cam, tham lam, làm việc, phòng khám
xem phim, que kem, lấm lem, lèm bèm
b) son môi, bón cơm, lon ton, con gái
can ngăn, mua bán, san sẻ, tấm màn
a) Que kem, con tem, hẻm núi.
Rau sam, màu xám, số tám.
b) Lon nước, hòn đá, son môi.
Chán nản, con gián, giấy dán tường.
a)
em: cây kem, xem phim, lấm lem, chen chúc.
am: đảm đang, làm bài, tham lam, cây cam.
b)
on: lon ton, con trai, màu son, son môi.
an: bán hàng, an khang, an toàn, tấm màn.
HT