Chọn C.
Ta có: π 2 < α < π
⇒ Điểm cuối của góc α thuộc góc phần tư thứ hai của đường tròn lượng giác .
⇒ sinα > 0, cos α < 0
Chọn C.
Ta có: π 2 < α < π
⇒ Điểm cuối của góc α thuộc góc phần tư thứ hai của đường tròn lượng giác .
⇒ sinα > 0, cos α < 0
Cho sin2α = a với 0 < α < 90o. Giá trị của sinα + cosα bằng:
A. ( 2 - 1 ) a + 1
B. a + 1 - a 2 - a
C. ( 2 - 1 ) a + 1
D. a + 1
Biết sinα + cosα = m. Tính sinα.cosα và | sin 4 α - cos 4 α |.
Với tan α = - 4 5 v ớ i 3 π 2 < α < 2 π . Giá trị của sinα và cosα là:
A. sin α = - 4 41 , cos α = - 5 41
B. sin α = 4 41 , cos α = 5 41
C. sin α = - 4 41 , cos α = 5 41
D. sin α = 4 41 , cos α = - 5 41
Trong các hệ thức sau, hệ thức nào không đúng ?
(A) (sin α+cos α)^2=1+2sin α cos α;
(B) (sinα−cosα)2=1−2sinαcosα(sinα−cosα)2=1−2sinαcosα;
(C) cos^4α−sin^4α=cos^2α−sin^2α;
(D) cos^4α+sin^4α=1.
Cho cos α = 4 5 v ớ i 0 < α < π 2 . Giá trị của sinα là:
A. s i n α = 9 25
B. s i n α = - 9 25
C. s i n α = 3 5
D. s i n α = ± 3 5
Nghĩ
Chứng minh giá trị các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của các góc nhọn α, β
a) cos2 α.cos2 β + cos2 α.sin2 β + sin2 α
b) 2(sinα - cosα )2 - (sinα + cosα )2 + 6sinα.cosα
c) (tanα - cotα )2 - (tanα + cotα )2
Cho sin α = 2 5 ( π 2 < α < π ) . Tính các giá trị cosα, tanα, cotα.
Trong các giá trị sau, sinα có thể nhận giá trị nào?
A. -0,7
B. 4 3
C. - 2
D. 5 2
Cho sinα = 0,6 với π 2 < α < π . Giá trị của cos2α bằng:
A. 0,96
B. -0,96
C. 0,28
D. -0,28
Cho góc α thỏa mãn π 2 < α < π và sinα + 2cosα = -1. Giá trị sin2α là:
A. 2 6 5
B. 24 25
C. - 2 6 5
D. - 24 25