\(a,C\%=\dfrac{15}{60}.100=25\%\)
\(b,CM=\dfrac{0,1}{0,2}=0,5M\)
\(a,C\%=\dfrac{15}{60}.100=25\%\)
\(b,CM=\dfrac{0,1}{0,2}=0,5M\)
Câu 1:
a)òa tan 15g NaCl và 45g nước.Tính nồng dộ phần trăm của dung dịch.
b)Hãy tính nồng độ mol của 0,5 mol MgCl2 trong 1,5 lít dung dịch.
Câu 2:Hãy tính số mol và sô gam chất tan có trong mỗi dung dịch sau:
a)1 lít dung dịch NaOH 0,5M
b)500 ml dung dịch HCl 0,2M
a,có 60 g NaCl trong 1250g dung dịch . tính nồng độ phần trăm của dung dịch KCL
b, hòa tan 0,5 mol Na2CO3 vào nước thu được 500 ml dung dịch . tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4
a) Có 40 g KCl trong 800g dung dịch.Tính nồng độ phần trăm của dung dịch KCI? b) Hòa tan 1,5 mol CuS*O_{4} vào nước thu được 0,75 lít dung dịch. Tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4?
Trong 400ml dung dịch có chứa 32g CuSO4. Nồng độ MOL của dung dịch đó là
Trong 1000 ml dung dịch có hoà tan 0,1 mol C u S O 4 . Nồng độ mol của dung dịch là?
A. 1M.
B. 2 M.
C. 0,2 M.
D. 0,1 M.
Nồng độ phần trăm của dung dịch có chứa 15g NaCl trong 60g dung dịch
Câu 29: _TH_ Trong 500 ml dung dịch Na0H có chứa 2 gam chất tan. Nồng độ mol của dung dịch là:
A. 1M B. 0,2 M C. 0,1 M D. 0,15M
Câu 30: _VD_ Dung dịch Na0H 4M (D=1,43g/ml) có C% là:
A. 11 B. 12 C. 11,19 D. 11,89
Hòa tan hết 0,2 mol CuSO4 trong 250g nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch CuSO4 tạo thành.
Hòa tan hết 0,2 mol CuSO4 trong 250g nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch CuSO4 tạo thành