MÔN: CÔNG NGHỆ
Cho các thực phẩm chính: 1 con cá chép, 1 mớ rau muống, đậu cove và thịt bò. Em hãy thêm những thực phẩm phụ và lập 1 thực đơn cho gia đình? Nêu ít nhất 2 cách lập thực đơn khác nhau.
Câu 2:
Thực đơn cho một bữa cỗ, liên hoan có mấy món ăn, phân những loại nào?
Lập thực đơn cho một bữa cô, liên hoan mà em đã từng được ăn?
Câu 3:
Câu 4:
Trinh bày những điểm cần lưu ý khi xây dựng thực đơn?
Thế nào là nhiễm trùng và nhiễm độc thực phẩm? Em đã có cách gì phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm?
Câu 5:
Thu nhập của gia đình là gi? Có những loại thu nhập nào?
Câu 1 Em hãy chọn 1 loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đây để dễ thay thế cá
A Rau muống
B Đậu phụ
C Khoai lang
D Ngô
Câu 2 Không ăn bữa sáng là:
A Có hại cho sức khỏe
B Thói quen tốt
C Tiết kiệm tốt
D Góp phần giảm cân
Câu 3 Muốn tổ chức bữa ăn chu đáo cần thực hiện theo quy trình
A Xây dựng thực đơn, lựa chon thực phẩm cho thực đơn, chế biến món ăn, trình bày bàn ăn và thu dọn sau khi ăn
B Xây dựng thực đơn, trình bày bàn ăn, lựa chon thực phẩm cho thực đơn, trình bày bàn ăn và thu dọn sau khi ăn
C Xây dựng thực đơn, chế biến món ăn, lựa chon thực phẩm cho thực đơn, trình bày bàn ăn và thu dọn sau khi ăn
D lựa chọn thực phẩm vào thực đơn, xây dựng thực đơn,trình bày bàn ăn và thu dọn sau khi ăn
Câu 4 Thiếu chất đạm cơ thể sẽ:
A Mắc bệnh béo phì
B Dễ bị đói, mệt
C Mắc bệnh suy dinh dưỡng
B Cả 3 ý trên
Câu 5
A Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm
B Để đảm bảo an toàn cho thực phẩm khi mua sắm ta phải làm gì
Câu 6 Hãy nêu các nguyên nhân gây ngộ đọc thức ăn
Câu 1 Em hãy chọn 1 loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đây để dễ thay thế cá
A Rau muống
B Đậu phụ
C Khoai lang
D Ngô
Câu 2 Không ăn bữa sáng là:
A Có hại cho sức khỏe
B Thói quen tốt
C Tiết kiệm tốt
D Góp phần giảm cân
Câu 3 Muốn tổ chức bữa ăn chu đáo cần thực hiện theo quy trình
A Xây dựng thực đơn, lựa chon thực phẩm cho thực đơn, chế biến món ăn, trình bày bàn ăn và thu dọn sau khi ăn
B Xây dựng thực đơn, trình bày bàn ăn, lựa chon thực phẩm cho thực đơn, trình bày bàn ăn và thu dọn sau khi ăn
C Xây dựng thực đơn, chế biến món ăn, lựa chon thực phẩm cho thực đơn, trình bày bàn ăn và thu dọn sau khi ăn
D lựa chọn thực phẩm vào thực đơn, xây dựng thực đơn,trình bày bàn ăn và thu dọn sau khi ăn
Câu 4 Thiếu chất đạm cơ thể sẽ:
A Mắc bệnh béo phì
B Dễ bị đói, mệt
C Mắc bệnh suy dinh dưỡng
B Cả 3 ý trên
Câu 5
A Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm
B Để đảm bảo an toàn cho thực phẩm khi mua sắm ta phải làm gì
Câu 6 Hãy nêu các nguyên nhân gây ngộ đọc thức ăn
Câu 1 Em hãy chọn 1 loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đây để dễ thay thế cá
A Rau muống
B Đậu phụ
C Khoai lang
D Ngô
Câu 2 Không ăn bữa sáng là:
A Có hại cho sức khỏe
B Thói quen tốt
C Tiết kiệm tốt
D Góp phần giảm cân
Câu 3 Muốn tổ chức bữa ăn chu đáo cần thực hiện theo quy trình
A Xây dựng thực đơn, lựa chon thực phẩm cho thực đơn, chế biến món ăn, trình bày bàn ăn và thu dọn sau khi ăn
B Xây dựng thực đơn, trình bày bàn ăn, lựa chon thực phẩm cho thực đơn, trình bày bàn ăn và thu dọn sau khi ăn
C Xây dựng thực đơn, chế biến món ăn, lựa chon thực phẩm cho thực đơn, trình bày bàn ăn và thu dọn sau khi ăn
D lựa chọn thực phẩm vào thực đơn, xây dựng thực đơn,trình bày bàn ăn và thu dọn sau khi ăn
Câu 4 Thiếu chất đạm cơ thể sẽ:
A Mắc bệnh béo phì
B Dễ bị đói, mệt
C Mắc bệnh suy dinh dưỡng
B Cả 3 ý trên
Câu 5
A Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm
B Để đảm bảo an toàn cho thực phẩm khi mua sắm ta phải làm gì
Câu 6 Hãy nêu các nguyên nhân gây ngộ đọc thức ăn
Câu 1 Em hãy chọn 1 loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đây để dễ thay thế cá
A Rau muống
B Đậu phụ
C Khoai lang
D Ngô
Câu 2 Không ăn bữa sáng là:
A Có hại cho sức khỏe
B Thói quen tốt
C Tiết kiệm tốt
D Góp phần giảm cân
Câu 3 Muốn tổ chức bữa ăn chu đáo cần thực hiện theo quy trình
A Xây dựng thực đơn, lựa chon thực phẩm cho thực đơn, chế biến món ăn, trình bày bàn ăn và thu dọn sau khi ăn
B Xây dựng thực đơn, trình bày bàn ăn, lựa chon thực phẩm cho thực đơn, trình bày bàn ăn và thu dọn sau khi ăn
C Xây dựng thực đơn, chế biến món ăn, lựa chon thực phẩm cho thực đơn, trình bày bàn ăn và thu dọn sau khi ăn
D lựa chọn thực phẩm vào thực đơn, xây dựng thực đơn,trình bày bàn ăn và thu dọn sau khi ăn
Câu 4 Thiếu chất đạm cơ thể sẽ:
A Mắc bệnh béo phì
B Dễ bị đói, mệt
C Mắc bệnh suy dinh dưỡng
B Cả 3 ý trên
Câu 5
A Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm
B Để đảm bảo an toàn cho thực phẩm khi mua sắm ta phải làm gì
Câu 6 Hãy nêu các nguyên nhân gây ngộ đọc thức ăn
1. Tại sao cần phải thay đổi món ăn trong các bữa ăn? Cách thay thế thức ăn lẫn nhau?
2. An toàn thực phẩm là gì? Em hãy cho biết cách phòng tránh nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm.
3. Em hãy cho biết 1 gia đình thường có những khoản chi tiêu nào?
4. Em hãy trình bày quy trình thực hiện và yêu cầu kĩ thuật cần đạt khi chế biến món luộc
mẹ giao cho em việc đi chợ mua rau và một số loai thực phẩm có nguồn gốc từ động vật sau đó em sơ chế và nấu cho cả nhà ăn nêu tên cả hai loại thực phẩm mà em sẽ chọn mua trình bày cách lựa chọn và sơ chế nấu món gì ở các thực phẩm đó
giúp mình mình đang cần gấp
Câu 4: Thực phẩm nào sau đây dễ bị mất chất dinh dưỡng trong quá trình sơ chế (rửa, cắt thái) ? *
a. Thịt, cá
b. Quả táo, quả lê
c. Rau cải bắp
d. Hạt đỗ đen
Câu 5. Chất dinh dưỡng nào dễ bị mất trong quá trình chế biến thực phẩm (đun nấu quá lâu)? *
a. Chất khoáng
b. Chất đạm
c. Chất đường bột
d. Vitamin
Câu 6. Phương pháp làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều nước là: *
a. Kho
b. Xào
c. Luộc
d. Hấp
Câu 7. Món ăn nào sau đây được chế biến bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều chất béo? *
a. Nem
b. Xôi
c. Cơm nếp
d. Kim chi
Câu 8. Món ăn nào sau đây thuộc phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt?
a. Bánh chưng
b. Giò, chả
c. Salad rau, quả
d. Bánh bao
Câu 9. Nguyên liệu nào sau đây không có trong món trộn dầu dấm rau xà lách? *
1 điểm
a. Mắm
b. Tiêu
c. Cà chua
d. Ớt
Câu 10. Yếu tố nào sau đây không giúp luộc rau có màu xanh đẹp *
a. Vặn lửa to sau khi cho rau vào
b. Vặn lửa nhỏ sau khi cho rau vào
c. Cho ít muối trước khi cho rau
d. Thời gian luộc rau kéo dài
Câu 4: Thực phẩm nào sau đây dễ bị mất chất dinh dưỡng trong quá trình sơ chế (rửa, cắt thái) ? *
a. Thịt, cá
b. Quả táo, quả lê
c. Rau cải bắp
d. Hạt đỗ đen
Câu 5. Chất dinh dưỡng nào dễ bị mất trong quá trình chế biến thực phẩm (đun nấu quá lâu)? *
a. Chất khoáng
b. Chất đạm
c. Chất đường bột
d. Vitamin
Câu 6. Phương pháp làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều nước là: *
a. Kho
b. Xào
c. Luộc
d. Hấp
Câu 7. Món ăn nào sau đây được chế biến bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều chất béo? *
a. Nem
b. Xôi
c. Cơm nếp
d. Kim chi
Câu 8. Món ăn nào sau đây thuộc phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt? *
a. Bánh chưng
b. Giò, chả
c. Salad rau, quả
d. Bánh bao
Câu 9. Nguyên liệu nào sau đây không có trong món trộn dầu dấm rau xà lách? *
a. Mắm
b. Tiêu
c. Cà chua
d. Ớt
Câu 10. Yếu tố nào sau đây không giúp luộc rau có màu xanh đẹp *
a. Vặn lửa to sau khi cho rau vào
b. Vặn lửa nhỏ sau khi cho rau vào
c. Cho ít muối trước khi cho rau
d. Thời gian luộc rau kéo dài
1. Em hãy cho biết chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến?
2. Hãy kể tên các sinh tố tan trong nước và sinh tố tan trong chất béo. Sinh tố nào ít bền vững nhất? Cho biết cách bảo quản.
3.Sau đây là những thực phẩm được mua sắm để chể biến món ăn: thịt bò, tôm tươi, rau cải, cà chua, giá đỗ, khoai tây, cà rốt, trái cây tráng miệng (chuối, táo,…).
Em hãy cho biết biện pháp bảo quản các thực phẩm trên để chất dinh dưỡng không bị mất đi trong quá trình chế biến và sử dụng.
4.Muốn cho lượng sinh tố C trong thực phẩm không bị mất trong quá trình chế biến, cần chú ý điều gì?
ai nhanh và đúng nhất và không chép trên mạng mình sẽ tít cho 3 cái