Đáp án A.
Động lượng p của một vật là một véctơ cùng hướng với vận tốc của vật và được xác định bởi công thức: p = m.v
Trong hệ SI, động lượng có đơn vị là kg.m/s.
Đáp án A.
Động lượng p của một vật là một véctơ cùng hướng với vận tốc của vật và được xác định bởi công thức: p = m.v
Trong hệ SI, động lượng có đơn vị là kg.m/s.
Một vật có khói lượng 25 kg chuyến động với vận tốc 18 km/h. Động lượng của vật là
A. 100 kg m/s.
C. 125 kg m/s
B. 180 kg.m/s.
D. 250 kg. m/s
Một vật khối lượng 1 kg rơi tự do với gia tốc 9,8 m/ s 2 từ trên cao xuống trong khoảng thời gian 0,5 s. Xung lượng của trọng lực tác dụng lên vật và độ biến thiên động lượng của vật có độ lớn bằng :
A. 50 N.s ; 5 kg.m/s. B. 4,9 N.s ; 4,9 kg.m/s.
C. 10 N.s ; 10 kg.m/s. D. 0,5 N.s ; 0,5 kg.m/s.
Cho một hệ gồm 2 vật chuyển động. Vật 1 có khối lượng 2 kg có vận tốc có độ lớn 4 m/s. Vật 2 có khối lượng 3 kg có vận tốc độ lớn là 2 m/s. Tính tổng động lượng của hệ khi v2→ cùng hướng với v1→.
A
15 (kg.m/s)
B
14 (kg.m/s)
C
12 (kg.m/s)
D
16 (kg.m/s)
Một vật nhỏ khối lượng m = 2 kg trượt xuống một đường dốc thẳng nhẵn tại một thời điểm xác định có vận tốc 3 m/s, sau đó 4 s có vận tốc 7 m/s tiếp ngay sau đó 3 s vật có động lượng (kg.m/s) là:
A. 6 ; B. 10
C. 20 ; D. 28
Hai vật m 1 = 400 g, và m 2 = 300 g chuyển động với cùng vận tốc 10 m/s nhưng theo phương vuông góc với nhau. Động lượng của hệ hai vật này là
A. 1 kg.m. s - 1 B. 51 kg.m. s - 1 C. 71 kg.m. s - 1 D.501 kg.m. s - 1
Một vật nhỏ khối lượng m = 2 kg trượt xuống 1 đường dốc thẳng nhẵn tại 1 thời điểm xác định có vận tốc 3 m/s, sau đó 4s vật có vận tốc 7 m/s, tiếp ngay sau đó 3s vật có động lượng (kg.m/s) là:
A. 28kg.m/s
B. 20kg.m/s
C. 10kg.m/s
D. 6kg.m/s
Một Ô tô có khối lượng 1,5 tấn tăng tốc từ 54 km/h đến 90 km/h. Độ biến thiên động lượng của ô tô trong quá trình này bằng
A.
45 000 kg.m/s
B.
51 000 kg.m/s
C.
15 000 kg.m/s
D.
54 000 kg.m/s
GIải thích giúp mik với ạ mn đừng chọn đáp án ko
Một viên đạn đại bác khối lượng 5 kg bay với vận tốc 900 m/s có động năng lớn hơn bao nhiêu lần động năng của một ô tô khối lượng 1000 kg chuyển động với vận tốc 54 km/h ?
A. 24 m/s. B. 10 m
C. 1,39. D. 18.
Một quả bóng, khối lượng 0,50 kg đang nằm yên trên mặt đất. Một cầu thủ đá bóng với một lực 250 N. Thời gian chân tác dụng vào bóng là 0,020 s. Quả bóng bay đi với tốc độ.
A. 0,01 m/s
B. 0,1 m/s
C. 2,5 m/s
D. 10 m/s.
Một đầu đạn khối lượng 10 g được bắn ra khổi nòng của một khẩu súng khối lượng 5 kg với vận tốc 600 m/s. Nếu bỏ qua khối lượng của vỏ đạn thì vận tốc giật của súng là
A. 12 cm/s. B. 1,2 m/s. C. 12 m/s. D. 1,2 cm/s.