Đáp án : C
= 60 (C3H8O)
=> A, B, C là CH3CH2CH2OH ; CH3CHOHCH3 và CH3OC2H5
=> Ete có nhiệt độ sôi thấp nhất
Đáp án : C
= 60 (C3H8O)
=> A, B, C là CH3CH2CH2OH ; CH3CHOHCH3 và CH3OC2H5
=> Ete có nhiệt độ sôi thấp nhất
A, B, C là 3 chất hữu cơ có cùng công thức CxHyO. Biết %O (theo khối lượng) trong A là 26,66%. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất trong số A, B, C là
A. propan-2-ol.
B. propan-l-ol.
C. etylmetyl ete.
D. propanal
Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất ?
A. Butan
B. Etan
C. Metan
D. Propan
Các chất hữu cơ sau: (1) propanal; (2) propan – 2 – on; (3) propenal; (4) prop – 2 – in – 1 – ol. Số chất khi tác dụng với H 2 dư (xúc tác Ni, to) đều cho sản phẩm giống nhau là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Chất hữu cơ X chứa vòng benzen có công thức phân tử là CxHyO. Biết % O = 14,81% (theo khối lượng). Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 6
B. 5
C. 7
D. 8
Cho các chất sau: Axit propionic (1); Natri axetat (2); metyl axetat (3); propan-1-ol (4). Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất là:
A. (3) < (2) < (4) < (1).
B. (3) < (4) < (1) < (2).
C. (2) < (3) < (4) < (1).
D. (4) < (3) < (1) < (2).
Cho các chất sau: Axit propionic (1); Natri axetat (2); metyl axetat (3); propan-1-ol (4). Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất là:
A. (3) < (2) < (4) < (1).
B. (3) < (4) < (1) < (2).
C. (2) < (3) < (4) < (1).
D. (4) < (3) < (1) < (2).
Đặc tính nào là chung cho phần lớn các chất hữu cơ ?
A. Liên kết trong phân tử chủ yếu là liên kết ion
B. Dung dịch có tính dẫn điện tốt
C. Có nhiệt độ sôi thấp
D. ít tan trong benzen
Tên đúng của chất C H 3 - C H 2 - C H 2 - C H O là:
A. propan-1-al;
B. propanal;
C. butan-1-al;
D. butanal.
Một chất hữu cơ A (C, H, O) có công thức phân tử cũng là công thức đơn giản nhất, trong A có 53,33% khối lượng của nguyên tố oxi. Tổng số nguyên tử trong A là bao nhiêu?
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7