a) AB là đường kính của (O). Celement of (O). Đường kính tại O song song với AC cắt tiếp tuyến Bx ở D. Chứng minh: CD là tiếp tuyến của (O). b) CB là đường kính của (O), kẻ tia Bx sao cho góc xBC = 45 độ, trên tia Bx lấy điểm A sao cho AC = BC. Chứng minh: CA là tiếp tuyến của (O).
Bài 4. (4 điểm) Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính BC. Lấy điểm A trên tia đối của tia CB. Kẻ tiếp tuyến AF của nửa đường tròn (O) (với F là tiếp điểm), tia AF cắt tiếp tuyến Bx của nửa đường tròn tại D. Biết AF = 4R/3. a) Chứng minh tứ giác OBDF nội tiếp. Định tâm I đường tròn ngoại tiếp tứ giác OBDF. b) Tính Cos góc DAB. c) Kẻ OM ⊥ BC (M ∈ AD). Chứng minh BD/DM - DM/AM = 1. d) Tính diện tích phần hình tứ giác OBDM ở bên ngoài nửa đường tròn (O) theo R.
cho nửa đường tròn (o) đường kính AB , tiếp tuyến Bx. Qua điểm C trên nửa đường tròn, Kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn cắt Bx tại M. tia AC cắt Bx tại N. a) chứng minh O,B,M,C cùng thuộc 1 đường tròn b) chứng minh OM vuông góc BC
Bài 4: Cho nửa đường tròn (O;R) đường kính BC. Trên nửa mặt phẳng bờ BC chứa nửa đường tròn
vẽ tiếp tuyến Bx của(O), A là điểm bất kì thuộc nửa đường tròn sao cho AB Tiếp tuyến tại A của (O) cắt tia Bx tại D.
a) Chứng minh bốn điểm A,D,B,O cùng thuộc một đường tròn;
AB tại điểm
K.
b) Tia CA cắt Bx tại E. Chứng minh rằng OD
song song CE
và CA.CE=4R;
Bài 4: Cho nửa đường tròn (O;R) đường kính BC. Trên nửa mặt phẳng bờ BC chứa nửa đường tròn
vẽ tiếp tuyến Bx của(O), A là điểm bất kì thuộc nửa đường tròn sao cho AB Tiếp tuyến tại 4 của (O) cắt tia Bx tại D.
a) Chứng minh bốn điểm A,D,B,O cùng thuộc một đường tròn;
AB tại điểm
K.
b) Tia CA cắt Bx tại E. Chứng minh rằng OD
song song CE
và CA.CE=4R;
Cho đường tròn (O,R),đường kính AB.Vẽ tiếp tuyến Bx của (O).Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB có chứa Bx,lấy điểm M thuộc (O) (M khác A và B) sao cho MA>MB.Tia AM cắt Bx ở C.Từ C kẻ tiếp tuyến CD với (O) (D là tiếp điểm)
a,C/m OC vuông góc BD
b,Chứng minh 4 điểm O,C,B,D cùng thuộc 1 đường tròn
c,CHứng minh góc CMD =góc CDA
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính BC. Vẽ hai tiếp tuyến Bx và Cy của (O). Gọi A là Điểm trên nửa đường tròn sao cho AB<AC. Tiếp tuyến tại A của (O) cắt Bx và Cy tại M và N
a/ Chứng minh MN=BM + CN
b/Chứng minh OM vuống góc AB và OM song song vơi AC
c/ Vẽ đường cao AH của tam giác ABC. AH2 = AB . ACsinBcosB
Cho nửa đường tròn (O) đường kính BC. Vẽ 2 tiếp tuyến Bx, Cy của (O). Gọi A là điểm trên nửa đường tròn sao cho AB < AC. Tiếp tuyến tại A của (O) cắt Bx, Cy tại M, N.
a) Chứng minh MN = BM + CN
b) Chứng minh OM ⊥ AB và OM // AC
c) Vẽ đường cao AH của tam giác ABC. Chứng minh AH^2 = AB.AC
d) Đường thẳng AC cắt Bx tại D. Chứng minh OD ⊥ BN
Cho nửa đường tròn (O) đường kính BC. Vẽ 2 tiếp tuyến Bx, Cy của (O). Gọi A là điểm trên nửa đường tròn sao cho AB < AC. Tiếp tuyến tại A của (O) cắt Bx, Cy tại M, N.
a) Chứng minh MN = BM + CN
b) Chứng minh OM ⊥ AB và OM // AC
c) Vẽ đường cao AH của tam giác ABC. Chứng minh AH^2 = AB.AC.snB.cosB
d) Đường thẳng AC cắt Bx tại D. Chứng minh OD ⊥ BN