A = 4x³y²(-2x²y + y - 3x²y³)
= 4x³y².(-2x²y) + 4x³y².y + 4x³y².(-3x²y³)
= -8x⁵y³ + 4x³y³ - 12x⁵y⁵
B = -4x²y³(2x - 3y) - 2xy(-4x²y² - 4xy³)
= -4x²y³.2x + (-4x²y³).(-3y) - 2xy.(-4x²y²) - 2xy.(-4xy³)
= -8x³y³ + 12x²y⁴ + 8x³y³ + 8x²y⁴
= 20x²y⁴
A = 4x³y²(-2x²y + y - 3x²y³)
= 4x³y².(-2x²y) + 4x³y².y + 4x³y².(-3x²y³)
= -8x⁵y³ + 4x³y³ - 12x⁵y⁵
B = -4x²y³(2x - 3y) - 2xy(-4x²y² - 4xy³)
= -4x²y³.2x + (-4x²y³).(-3y) - 2xy.(-4x²y²) - 2xy.(-4xy³)
= -8x³y³ + 12x²y⁴ + 8x³y³ + 8x²y⁴
= 20x²y⁴
a, -2 x^3y(2x^2-3y+5yz)
b, (x-2y)(x^2y^2-xy+2y)
c, 2/5xy(x^2.y-5x+10y)
d, 2/3x^2y.(3xy-x^2+y)
e, (x-y)(x^2+xy+y^2)
f, (1/2xy-1).(x^3-2x-6)
1. Thực hiện phép tính
a. 4x^2.(5x^3-3x+1)
b. (5x^2-4x).(x-2)
c. (x^2-2xy+y^2).(x-y)
2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a. 2x^3 y-4x^2 y^2+2xy^3
b. x^2-y^2-3x-3y
3. Tìm x biết
a. 4x^2-4x=0
b. Tìm a để đa thức 2x^3-x^2+x+a chia hết cho đơn thức x-2
Rút gọn cái biểu thức sau r tính giá trị biểu thức F=-(2x-y) ^3-x(2x-y)^2-y^3 tại (x-2)^2 +y^2=0 G=(x+y) (x^2-xy+y^2) +3(2x-y) (4x^2+2xy+y^2) tại x+y=2;y=-3 H=(X+3y) (x^2-3xy+9y^2) +(3x-y) (9x^2+3xy+y^2) tại 3x-y=5;x=2
Thực hiện phép nhân
a) (-3x^3). (x^2+5x_1/3)
b) 5p. ( 4p^2+7p-3)
c) (4y^2- 5y+7).3y
d) (2x^3-1/3x^2+1/2xy). 6x^2y^3
Giúp mk với 😭😭
Bài 1 : Chứng minh rằng : biểu thức sau không phụ thuộc vào x.
A = 2x.(x-5y) + (y -5x ) . ( -3y) -3(x^2 -y^2) -1
B = (3x -5 ) .(2x +11) -(2x+3)(3x+7)
A= ( 4x - 5)(2x+3) - 4(x+2)(2x - 1)+(10x+7)
B=(7x - 6y)(4x+3y) - 2(14x+y)(x - 9y) - 19(13xy - 1)
tính nhân
a, (x-1)(-2x^3+3x+4)=?
b,(-x2 +3)(4x2y+y3)(1-2xy)=
A=2xy^2(1/2x^2y^2x)
CMR: A luôn nhân giá trị dương với mọi x#0 và y#0
a. (-2x^3) . (x^2 + 5x – 1/2 )
b. (1/2xy -1 ) . ( x^3 – 2x – 6 )
BÀI 1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
11) \(\dfrac{1}{3}\)x2y2 ( 6x + \(\dfrac{2}{3}\)x2 - y)
12) \(\dfrac{3}{4}\)x3y2 ( 4x2y - x +y5 )
13) -5x2y4 ( 3x2y3 - 2x3y2 -xy)