Chọn C
Vì (–2x)(–3x2 + 4x – 7)
= (- 2x).(-3x2) + (-2x).4x + (- 2x).(-7)
= 6x3 - 8x2 + 14x
Chọn C
Vì (–2x)(–3x2 + 4x – 7)
= (- 2x).(-3x2) + (-2x).4x + (- 2x).(-7)
= 6x3 - 8x2 + 14x
Giải phương trình:
a) x+1/x-2 + x-1/x+2 = 2(x^2+2)/x^2-4
b) 2x+1/x^2-5x+4 + 5/x-1 = 2/x-4
c) 2x^2/x^3-8 + x+1/x^2+7x+12 +1/x^2+9x+20 + 1/x^2+11x+30 = 1/15
d) x+4/2x^2-5x+2 + x+1/2x^2-7x+3 = 2x+5/2x^2-7x+3
Bài 1:giải các phưng trình chứa ẳn ở mẫu sau;
a)4x-5/x-1=2+x/x-1 b)x-1/x-2-3+x=1/x-2 c)1+1/2+x=12/x^3+8 d02/x^2-9+x/x-3=1-3/x+3
Bài 2:giải các phương trình sau
a)4x/x^3+4x+3-1=6(1/x+3-1/2x+2) b)3/ 4(x-5)+15/50-2x^2=7/ 6x+30
tìm x ,biết
a, x^2 -4x =12
b, ( 5x+1)^2 - (5x -3)(5x+3)=30
c, (x-1) ( x^2 +x +1 ) + x(x +2) (2-x)=5
d, 5x(x-3)^2 -5 (x-1)^3 +15 (x+4) (x-4) =5
a) (x-1)(x+5)/3-(x+2)(x+5)/12=(x-1)(x+2)/4
b, 2(x-4)/3+4(x+30-x+1/8=3(2x-3)-7/5
c, x-10-7x/6+1=x/2+3(x-1)+2-x/9
d, 0,6(x+10)+0,4(11x-5)=0,7x+25,5
e, 5x-1/3+7x-1,1/3-1,5-5x/7=9x-0,7/4
g, x-4/5+3x-2/10=2x-5/3-x+2/6
a) (X-2)(x+3)-3(4x-2)=(x-4)\(^{^{ }2}\)
b) \(\dfrac{2x^2+1}{8}-\dfrac{7x-2}{12}=\dfrac{x^2-1}{4}-\dfrac{x-3}{6}\)
c) \(x-\dfrac{2x-2}{5}+\dfrac{x+8}{6}=7+\dfrac{x-1}{3}\)
d) \(\left(2x+5\right)^2=\left(x+2\right)^2\)
e) \(x^2-5+6=0\)
g) \(2x^3+6x^2=x^2+3x\)
h) \(\left(x+\dfrac{1}{2}\right)^2+2\left(x+\dfrac{1}{x}\right)-8=0\)
mọi người giúp e với ạ
Phân tích đa thức thành nhân tử
1) x^3 - 7x + 6
2) x^3 - 9x^2 + 6x + 16
3) x^3 - 6x^2 - x + 30
4) 2x^3 - x^2 + 5x + 3
5) 27x^3 - 27x^2 + 18x - 4
6) x^2 + 2xy + y^2 - x - y - 12
7) (x + 2)(x +3)(x + 4)(x + 5) - 24
8) 4x^4 - 32x^2 + 1
9) 3(x^4 + x^2 + 1) - (x^2 + x + 1)^2
10) 64x^4 + y^4
11) a^6 + a^4 + a^2b^2 + b^4 - b^6
12) x^3 + 3xy + y^3 - 1
13) 4x^4 + 4x^3 + 5x^2 + 2x + 1
14) x^8 + x + 1
15) x^8 + 3x^4 + 4
16) 3x^2 + 22xy + 11x + 37y + 7y^2 +10
17) x^4 - 8x + 63
đúng nhiều nhất sẽ đc tick
bài 1 :1)2/x-1 + 2x+3/x^2+x+1=(2x+1)(2x-1)/x^3-1
2)x^3-(x+1)^3/(4x+3)(x-5)=7x-1/4x+3 - x/x-5 (x=-1/9)
3)12/1-9x^2=1-3x/1+3x - 1+3x/1-3x (x=-1)
4)x+5/x-1=x+1/x-3 - 8/x^2-4x+3
5)1/x-1 + 2x/x+3=-1 (x=0,-1/3)
6)1/3y^2-10y+3=6y/9y^2-1 + 2/1-3y (y=1)
7)24/x^2-2x+4=3x/x+2 + 72/x^3+8 (x=2)
8)1/x^2+9x+20 +1/x^2+11x+30 +1/x^2+13x+42=1/18 (-13,2)
9)x+4/2x^2-5x+2 + x+1/2x^2-7x+3=2x+5/2x^2-7x+3 (x=4)
10)12x/x-4 - 3x^2/x+4=384/x^2-16
bài 2:
tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các đa thức sau
A=x^2+4x+5 B=-x^2-2x+2 C= x^2+2x+3 D=-x^2+4x+2000
E=10x-4x^2-23 F=1/x^2-2x+3 G=3x^2+3x+5/x^2+x+1 H=x^2+x+1/x^2-x+1
O=5x^2+8xy+5y^2 P=42-x/x-15
bài 3: so sánh A và B biết : A=2003.2005 và 2004^2
Phân tích thành nhân tử
1) (x-1) (x+2) (x+3) (x-6) + 32x^2
2) (x+1) (x-4) ( x+2) ( x-8) +4x^2
3) ( x - 2) ( x-3) ( x-6) (x-4) - 75x^2
4) (x+3)(x-1)(x-5)(x+15)+64x^2
5) (x+2)(x-4)(x+6)(x-12)+36x^2
6) (x-2)(x-4)(x-5)(x-10)-54x^2
Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a.3x-5 >15-x b.3(x-2).(x+2)<3x^2+x
c.(2x+1)^2+(1-x).3x<hoặc=(x+2)^2
d.5x-20/3 - 2x^2+x/2 > x.(1-3x)/3 -5x/4
e.4-2x <hoặc= 3x-6
f.(x+4).(5x-1)>5x^2+16x+2
g)x.(2x-1)-8<5-2x(1-x)
h)3x-1/4 - 3.(x-2)/8 - 1>5-3x/2
1.giải phương trình :
1)1 + 2/x-1 + 1/x+3=x^2+2x-7/x^2+2x-3
2)x/x^2+5x+6=2/x^2+3x+2 (x=3)
3)1/x^2+9x+20 - 1/x^2+8x+12=x^2-2x-33/x^2+8x+15 (x=-5,7)
4)x+5/3x-6 - 1/2=2x-3/2x-4 (x=25/7)
5)x-1/x^3+1 + 2x+3/x^2-x+1=2x+4/x+1 - 2(x=0)