Cho 4 x n + 2 – 8 x n (n Є N*). Khi đặt nhân tử chung x n ra ngoài thì nhân tử còn lại là
A. 4 x 2 – 2
B. 4 x 2 – 8
C. x 2 – 4
D. x 2 – 2
1+1-1+1-1+1-1+1-1+1-1+1-1+1-1+1-1+1-1+1+1-1+1-1+1-1+1-1+11-11=?
1+1+1+1+1+1+1+1+1+1+1+1+1+1+1+1+1+1+1+1+1=
Bài 4: Với n là các số tự nhiên. Rút gọn các biểu thức sau :
A=(1 − 4 /9 ) (1 − 4/ 25) (1 − 4/49) (1 − 4/ 81) … … . (1 − 4/ (2𝑛+1)^ 2 )
B = (1 + 1/ 3 ) (1 + 1/ 8 ) (1 + 1/15) (1 + 1/24) … … (1 + 1/ 𝑛^2−1 )
C = (1 − 1/ 1+2 ) (1 − 1 /1+2+3 ) (1 − 1 /1+2+3+4 ) … … … (1 − 1/ 1+2+3+⋯.𝑛)
Thực hiện phép trừ 2 x x - 1 - x x - 1 - 1 x - 1 . Cách thực hiện nào sau đây là sai ?
A. 2 x x - 1 - x x - 1 - 1 x - 1 = 2 x x - 1 - x x - 1 - 1 x - 1 = . . .
B. 2 x x - 1 - x x - 1 - 1 x - 1 = 2 x x - 1 - x x - 1 - 1 x - 1 = . . .
C. 2 x x - 1 - x x - 1 - 1 x - 1 = 2 x x - 1 - x x - 1 + 1 x - 1 = . . .
D. 2 x x - 1 - x x - 1 - 1 x - 1 = 2 x x - 1 - - x x - 1 + - 1 x - 1 = . . .
1+1+1+1+1+1+1+1+1+1+1+1+2+2+2+3374580352312321231231283490527035^50- -123456789=1+?
giải phương trình |x+1|+|x-1|=1+|x^2-1|giải phương trình |x+1|+|x-1|=1+|x^2-1|giải phương trình |x+1|+|x-1|=1+|x^2-1|giải phương trình |x+1|+|x-1|=1+|x^2-1|giải phương trình |x+1|+|x-1|=1+|x^2-1|