1. Viết dưới dạng số thập phân :
A. 2,800
B.2,08
C. 2,8
D. 2,08
2. 2 phút 30 giây = ... giây
A. 50
B. 230
C. 90
D. 150
3. 8cm 6mm =.... cm
A. 86
B. 8,6
C. 8,06
D. 8,006
4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a. 8m9dm = ... m
b. 6 tấn 263kg =... tấn
phân số thập phân 806/100được viết thành số thập phân là
a, 8,6 b, 0,806 c,8,60 d, 8,06
<, >, =
a) 5,9 × 6,8 ….. 5,8 × 6,9
b) 9,74 × 120 ….. 97,4 × 6 × 2
c) 13,25 + 13,25 + 13,25 + 13,25 ….. 13,25 × 3,9
d) 8,6 + 7,24 + 8,6 + 7,24 + 8,6 ….. 8,6 × 3,4 + 7,24 × 2
một hình thang có độ dài 2 đáy là 1 m 8 dm và 1,2 dm,chiều cao là 1 m 2 cm.tính diện tích .
a.3,6 m2 b.1,8 m2 c.1,53 m2 d.3,04 m2
Đúng ghi Đ ,sai ghi S
a) 705\(dm^2\)>75\(m^2\) b) 97.000\(m^2\)<10 \(hm^2\) giúp mik với mik cần gấp
c) \(\dfrac{3}{4}\) \(km^2\)= 7.500 \(dam^2\) d) 6\(m^2\) 34 \(dm^2\)> \(6\dfrac{41}{100}\)\(m^2\)
Đúng ghi Đ ,sai ghi S
a) 705\(dm^2\)>75\(m^2\) ... b) 97.000\(m^2\)<10 \(hm^2\) ... giúp mik với mik cần gấp
c) \(\dfrac{3}{4}\) \(km^2\)= 7.500 \(dam^2\) ... d) 6\(m^2\) 34 \(dm^2\)> \(6\dfrac{41}{100}\)\(m^2\) ..
Đổi:
a) 180 cm2 = ... m2
b) 216000 cm3 = ... m3
c) 105 dm2 = ...m2
d) 6 dm3 = ... cm3
viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn 8,6 ; 8,16 ; 8,06
bài 1 tính chu vi hình tòn có bán kính
a r = 5 cm
b r = 1, 2 dm
c r = 1 và 1 phần 2 m
bài 2 tính chu vi hình tròng có đường kính
a d = 0, 8 m
b d = 35 cm
c d = 1 và 3 phần 5 dm