a) 3km5m = … km Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
b) 8 tấn 2kg = ….tấn Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Bài 1: Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2.: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4.: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5.: Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6.: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
6/ Điền vào chỗ chấm:
a.125 % viết thành phân số là ................................
b. 1/4 viết dưới dạng số thập phân là.......
c. 50 % viết dưới dạng phân số tối giản là......
làm giúp mình với
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 125 cm = .........m =...........dm
b) 15m 24 cm =.............m = ............dm
c) 7 km 15 m =............km =..............dm =...............dam
d) 4 cm 8 mm =..............cm =...............dm =.............m
số thập phân điền vào chỗ chấm của 56km9m=..............km la
số thập phân điền vào chỗ chấm của 750mm=................m là
Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 8,25=8+.....
A. \(\dfrac{1}{4}\)
B. \(\dfrac{1}{100}\)
C. \(\dfrac{1}{25}\)
D. \(\dfrac{1}{10}\)
1 viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 125 cm=.......m=.......dm
b) 15m24cm=....m=.......dm
c) 7km15m=......km=........dm=.......dam
d) 4cm8mm=.......cm=.........dm=......m
2.viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 24,035 kg=........g
b)3kg45g=.......kg
c)216g =......kg
d)1 tấn 2 yến=.....tạ
e)715g=.........kg
g)51 yến=......tấn
3.viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 16782 m2=......ha
b)531 m2=.......dam2
c)6,94 m2=........km2
d)2,7 cm2=.......m2
m2 là mét vuông ạ mn giúp em luôn vs ạ
phân số nào là phân số tối giải
a.2/10 b.4/12 c.5/20 d.22/23
số thích hợp để điền vào chỗ chấm ; 1/4 = 5/
a.3 b.20 c.4 d.5
chuyển số thập phân sau ra phân số thập phân 0,7
a.7/100 b. 7/10 c.17/10 d.0/7
a.
Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm : 2kg235g = …………g là: (M2)
A.2235g B. 223,5g C. 2,235g D.2325g