a, 9 km 8 m = 9,008 km
b, 76,4 kg = 0,764 tạ
c, 27,8 dam2 = 27 dam2 80 m2'
d, 4,057 km2 = 405,7 ha
a, 9 km 8 m = 9,008 km
b, 76,4 kg = 0,764 tạ
c, 27,8 dam2 = 27 dam2 80 m2'
d, 4,057 km2 = 405,7 ha
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 24 km 242m =..........km
b) 3 giờ 24 phút =...........giờ
c) 7 tấn 75kg =..........tấn
d) 23m2 5dm2 =...........m2
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 9km 364m = ………………km b) 16kg 536g =..……………kg | c) 2 phút 30 giây = ………….phút d) 45 cm 7 mm = ……………cm |
viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a)3064m=...km....m=.........km
b)57m=...km...m=...km
c)1789kg=....tấn...kg=...tấn
d)726g=...kg...g=...kg
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 65432m2 = …………. ha b) 435dm2 = …………. m2
765000m2 = …………. ha 5506dm2 = …………. m2
80ha = …………. km2 37891cm2 = …………. m2
907ha = …………. km2 95090cm2 = …………. m2
Em đang cần rất gấp ạ.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 ngày rưỡi=.......... giờ
b) 7 phút 15 giây=.......... phút
c) 2hm2=.......... m2
d) 1,5m3=..........dm3
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 6 m 2 5 d m 2 = ……… m 2
b. 12 ha 6 d a m 2 = ………ha
Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 5 ha = ... m2
2 km2 = .. .m2
45 dam2 = .. .m2
b/ 400 dm2 = .. .m2
500 dm2 = ... m2
70 000 cm2 = ... m2
c/ 4 tấn 562 kg = ... tấn
3 tấn 14 kg = ... tấn
d/ 315 cm = ... m
34 dm = ... m
Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 m2 6dm2 =........................... m2 10 ha 5 dam2 = ....................ha
7 m2 12 c m2 = ........................cm2 6783 dam2 = .............ha ...........dam2
7, 8 m2 = ............... m2..............dm2
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 m2 6dm2 = ......................... m2 10 ha 5 dam2 = ....................ha
7 m2 12 c m2 = ........................cm2 6783 dam2 = .............ha ...........dam2
7, 8 m2 = ............... m2..............dm2