\(75m^312m^3=87m^3\)
\(3\)\(tấn\)\(5kg=3,005\)\(tấn\)
Câu 2 mk sửa lại cho.
\(75\text{m}^3\text{ }12\text{m}^3=87\text{m}^3\).
\(3\text{ tấn }5\text{ kg}=3,005\text{ tấn}\).
75m3 12m3 = 87m3
3 tấn 5 kg = 3,005 tấn
\(75m^312m^3=87m^3\)
\(3\)\(tấn\)\(5kg=3,005\)\(tấn\)
Câu 2 mk sửa lại cho.
\(75\text{m}^3\text{ }12\text{m}^3=87\text{m}^3\).
\(3\text{ tấn }5\text{ kg}=3,005\text{ tấn}\).
75m3 12m3 = 87m3
3 tấn 5 kg = 3,005 tấn
a)14dam2 =................. m2
8dam2 =................hm2
b) 75m3 =................. dm3
3218dm3 =................. m3
c)18 yến = … ………..tấn
35 tấn = … ………kg
d) 2kg 326g = … … kg
6kg 3g = …… g
ai giúp mik với ạ
7m2 16cm2 = .....m2
12m3 53dm3=....m3
8075kg=....tấn
21 tạ 7kg = .... tạ
4 tấn 503 kg=.....tấn
2 tấn 73 kg=.....tấn
2 tấn 5 kg=.....tấn
600kg=......tấn
a) 5 tấn 762kg = …. tấn ; b) 3 tấn 65kg = …… tấn ;
c) 1985kg =….. tấn ; d) 89kg = …. tấn ;
e) 4955g =…. kg ; f) 285g = ……kg.
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 1)3 tấn216kg=…tấn 7 tấn107kg=…tấn 2)2kg=…tạ 9kg=…tạ 3)72 tấn 5kg=…tấn 24 tấn8kg=…tấn 4)9 tấn15kg=…tấn 2 tấn47kg=…tấn 5)400kg=…tấn 700kg=…tấn 6)3700g=…kg 4600g=…kg 7)48kg45g=...kg 72kg18g=kg
5 tấn 325kg =.......tấn 2tấn 22kg =.........tấn 9kg 65 g =......kg 798 g =....kg
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3450kg=3 tấn 405kg=3,045 tấn
2468kg=...tạ.....kg....tạ
4056g=....kg.....g=....kg
b)5 tấn 45kg=.....kg=....tấn
7 tạ 9kg=.....kg=...tạ
0,074 tấn=.....kg=.....tạ
Bài 2: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân :
a) 5 tấn 762kg = …. tấn ;
b) 3 tấn 65kg = …… tấn ;
c)1985kg =….. tấn ;
d) 89kg = …. tấn ;
e) 4955g =…. kg ;
g) 285g = ……kg
70kg 3g=.........kg
5m 7cm=.........m
5 tấn 7 tạ=........tấn
8,556 kg=......... tạ
0,5 tấn =.........kg
54 tạ =............tấn