7,34 ta = ....ta.......kg
1,25 m=...cm
giải
7,34 tạ = 7 tạ 34 kg
1,25 m = 125 cm
7,34 ta = ....ta.......kg
1,25 m=...cm
giải
7,34 tạ = 7 tạ 34 kg
1,25 m = 125 cm
1,401km2 = .............................................m2 3,2 m2 = .............................................cm2 0,075hm2 = .............................................m2 7,34 m = .......................m..................cm 3,6km =............................................m 3,12dm2 = .............................................cm2 213 m2 = .............................................dam2 12 m24cm2 = ..........................................m2 4km2 5m2= ....................................ha 2,34m2 = ..........................m2.............dm2
325 cm = ...m
107 mm = ...m
14 dm 06 cm=...m
3 dm 6 cm=.....m
5.08 m = ...cm
8.65 dm=....cm
0.42 dm=....cm
0.45 dm=...cm
3205 g=....kg
2.35 ta =....kg
3.457 ta=....kg
2.3 tan=......kg
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m...m....cm
b. 12.23 dm....dm....cm
b. 30,25 ta.... ta.... kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m....km....m.......km
b. 3406g....kg...g .......kg
b. 409cm....m....cm.........m
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65cm .302cm. 61cm
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = .... m
b. 2cm 5mm = ....cm
b. 34m 45cm.... m
d. 7dm 30cm = ...dm
giải hết bài ạ gấp
5km 240 m=.....m=........km
15km 64m =.....m =.....km
0,035m=....cm=........mm
2468kg = .......ta .....kg=....ta
4056g =....kg...g=...kg
5tan 45kg=......kg=....tan
7ta 9kg =....kg=....ta
0.074 tan =.....kg=.....ta
720cm=........m.......cm; 5tan4 yen=...........kg;2 ta 7 kg=..........kg; 5mvuong 54 m vuong =...........cm vuong; 7m vuong 4 cm vuong=...........cm vuong
(7,29+9,36+8,27)-(7,34+6,27+5,29)
34kg20dam...kg
b. 10 tạ 23kg=...tạ
b. 23 yến 12 dam= … yến
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m...m....cm
b. 12.23 dm....dm....cm
b. 30,25 ta.... ta.... kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m....km....m.......km
b. 3406g....kg...g .......kg
b. 409cm....m....cm.........m
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = .... m
b. 2cm 5mm = ....cm
b. 34m 45cm.... m
d. 7dm 30cm = ...dm
mik đang cần gấp34kg20dam...kg
b. 10 tạ 23kg=...tạ
b. 23 yến 12 dam= … yến
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m...m....cm
b. 12.23 dm....dm....cm
b. 30,25 ta.... ta.... kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m....km....m.......km
b. 3406g....kg...g .......kg
b. 409cm....m....cm.........m
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = .... m
b. 2cm 5mm = ....cm
b. 34m 45cm.... m
d. 7dm 30cm = ...dm
đang cần gấp28*y +15,81 = 134,81
126 : y - 7,34=16,66