rất nhiều cách để đổi
có thể đổi ra dm cm nữa mà
\(7km8hm=7,8km\)
\(7km8hm=780dam\)
\(7km8hm=7800m\)
rất nhiều cách để đổi
có thể đổi ra dm cm nữa mà
\(7km8hm=7,8km\)
\(7km8hm=780dam\)
\(7km8hm=7800m\)
a, 58cm2 9mm2 = ................cm2
b,7 km2 8 ha = ....................ha
c,9 km 8 hm=.....................hm
d,67 tấn 7 kg
50, 64 km vuong bang ...... Hm
6,9 km vuong bang ..... Hm
8, 9674 hm bang .......... M vuong
7 km 504 m = ....... hm
Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
2km 3m =2,003 km 3 hm 3 m =3,03hm 72 hm 1 m =172hm
1km 5m =............... km 5 dam 12 m =..............dam 84 dam 2m =.............dam
6km 63m =..............km 6 km 20 m =............... km 9 dam 8 m =..............dam
1 km 313m =............km 9 hm 22 m =................hm 10 km 9 m =...............km
Bài 3: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
2121mm =................m 3122 mm = .................m 3234 mm =.................m
3213cm =................m 26045dm = .................m 9677cm =.................m
5122dm =................m 4123 cm = .................m 8143dm =................m
Bài 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm
5 km 3 m ............56,7m 2,3 dam.............10 hm 95,21km.............979 hm
4 km 7 m ............776,7m 9,09 dam.............6 hm 40,7 km...........407 hm
2 km 3 m .........0,999 km 0,26 km................3 dam 4,29 km........... 99 hm
2 km 123 m ........2,123km 4,3 km..............3,444 hm 4337 m...........47 hm
4 km vuông 8 hm vuông= km vuông
2 tấn 17 yến= tạ
7dam 8m=.....................dam
5dm 6cm=.......................dm
3 m 5dm = ……………….m ; 8 hm 2 m = …………. hm
9 km 5 m = ……………. km ; 7 dam 5 cm = ………. dam
Viết (theo mẫu) :
1m = 1 10 d a m = 0,1dam
1m = .....hm=.....hm
1m = .....km=.....km
75 hm 4 m = ? m
36 km 7 dm = ? dm
4hm 6 dm = ? dm
4/5 km = m
CÁC BẠN VÀ THẦY CÔ GIÚP EM VỚI!