2/3 giờ =...phút 3 phút 25 giây=...giây 2 giờ 5 phút=...phút
1/2 yến=...kg 12dm2=...cm2 5m2 25cm2=...cm2 5m2=...dm2
349 kg=...tạ...kg 3/8 ngày=...giờ 4 tấn 70 kg=...kg
107cm2=...dm2...cm2 1/4 thế kỉ=...năm 3km=...m
510 0002=...cm2 32m2=.....cm2
30 709cm2=...m2.....dm2....cm2
5m2 6cm2=.....cm2
1 240 000.....=124m2
8 520 764cm2=852......7....64
Đổi
a. 15m2 6cm2 = ........... cm2
2m2 8dm2 = ............ dm2
b. 1/5m2 = ............dm2
2/5dm2 = .............cm2
c. 800mm2 = ........cm2
5000cm2 = .........m2
(Lưu ý : cm2 là xăng ti mét vuông các chữ còn lại cũng thế)
3 ngày 5 giờ =.....giờ 3 thế kỷ = .........năm
45dm2 6cm2 =........cm2 3 yến 15kg = ........kg
a, Phân số bé nhất trong các phân số 3/4;7/7;3/2;4/3 là:
b. Cho \(\dfrac{5}{9}+.....=\dfrac{2}{3}\) . Phân số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
c) 45dm2 6cm2 = ................... cm2 d) 4 ngày 3 giờ = …………giờ
e) 5 m2 5 cm2 = ……………………cm2
g) Trong các số 196; 805; 1805; 3705 số nào chia hết cho cả 3 và 5
h) Một hình bình hành có diện tích là 96m2, chiều cao 8m. Độ dài đáy của hình bình hành đó là:.....................................
Số
1/5 thế kỉ = ........................năm
5m2 50cm2= ............cm2
1/3 phút 20 giây = .............giây
25 tạ 50kg= .............kg
Bài 3 ( 1điểm ) Điền số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a. 1/5m2 =………………..cm2 b. 256 giây =………..phút……….giây
c. 5 tấn 2 tạ =………hg d. 1563 m = 1…..…5…….63………
Điền số:
1/4 phút =...........giây
7/6 giờ=…………phút
5/8 cm2=................cm2
3/4 của 5/6 là..........
A. 4 ngày 5 giờ = .......... giờ
134 phút = ......... giờ ......... phút
B. 15540 m = ......... km .......... m
8 km 7m = ................... m
C. 5 tạ 4 kg = ................ kg
16 tấn = ........... kg
D. 4 dm2 5 cm2 = ............ cm2
5 m2 = ............... mm2