5m 25cm= ……cm
5m2 6dm2 =…….. dm2
66m2 66cm2 = …… cm2
\(\frac{3}{5}\) ha + \(\frac{2}{7}\)ha =.......ha
\(\frac{2}{7}\)m2 : 2 + 6 m2 =.......m2
Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 m2 6dm2 =........................... m2 10 ha 5 dam2 = ....................ha
7 m2 12 c m2 = ........................cm2 6783 dam2 = .............ha ...........dam2
7, 8 m2 = ............... m2..............dm2
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 m2 6dm2 = ......................... m2 10 ha 5 dam2 = ....................ha
7 m2 12 c m2 = ........................cm2 6783 dam2 = .............ha ...........dam2
7, 8 m2 = ............... m2..............dm2
5m 25cm= ……. cm
5m2 6dm2 =…….. dm2
66m2 66cm2 = …… cm2
3/5 ha + 2/7 ha =..........ha
Bài 1 : Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân
\(\frac{3}{4}\)ha = ..............ha
\(\frac{2}{5}\)ha = .................ha
\(\frac{5}{2}\)ha = ..................ha
1984 m= ..............hm
34,86 tấn = ..................kg
163m2 = ....................ha
42km2 6ha= ............ha
1,9m =................. cm
27,5km2 = .............km2 ..............ha
32 tấn 8 yến = ..............yến
65kg = .........tấn
0,9m2 = ..........cm2
23,459ha = ........dam2
15km2 8ha = ..................km2
38,7 km2 = .....................m2
57m2 66cm2 =................ dm2
4 tạ 7 kg= ...........tạ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a/ 3 kg 3 g = kg
3kg 3 g = g
5km44dam= km
5km44dam= m
2 5 m = mm
b/ 66m2 66cm2 = cm2
66m2 66cm2 = m2
35160m2 = ha m2
1 4 giờ phút
3 8 km2 = m2
1. viết số thập phân thik hợp vào chỗ chấm:
4kg 705g=.....kg
2 tấn 50kg=..........tấn
2 m2 34dm2=......m2
6dm2 6cm2=.......dm2
2.viết số thik hợp vào chỗ chấm:
1,2km2=.........ha
3,65m2=........dm2
750 000 m2=......ha
200 000 cm2=.....m2
m2 là mét vuông ạ
giải giúp min hf với !
4m2 6dm2=...........m2
7ha 8a =...............ha
5m 4cm =.............m
6hm 4dm =..............hm