5dag = 50g
4 tạ 30 kg = 430 kg > 4 tạ 3kg = 403 kg
8 tấn = 8000 kg < 8100 kg
3 tấn 500 kg = 350 kg
Lưu ý: Học sinh chỉ cần điền đúng dấu là đạt yêu cầu, không cần phải trình bày vào vở phần đổi đơn vị (song phải giải thích bằng miệng).
5dag = 50g
4 tạ 30 kg = 430 kg > 4 tạ 3kg = 403 kg
8 tấn = 8000 kg < 8100 kg
3 tấn 500 kg = 350 kg
Lưu ý: Học sinh chỉ cần điền đúng dấu là đạt yêu cầu, không cần phải trình bày vào vở phần đổi đơn vị (song phải giải thích bằng miệng).
Điền <, >, = vào chỗ trống
5dag ....50g
4 tạ 30 kg.....4 tạ 3kg
8 tấn .....8100 kg
3 tấn 500 kg.......350 kg
Hướng dẫn: Đổi ra cùng một đơn vị rồi so sánh và điền dấu.
4 kg 30 dag ........ 43 kg
3 tạ 9 kg ......... 390kg
7 tấn 7 yến ........ 70 tạ 70 kg
điền dấu >,<,=
Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm?
a. 5 dag … 50 g
b. 8 tấn … 8100 kg
c. 4 tạ 30kg…4 tạ 3 kg
d. ½ ngày … 12 giờ
Đổi các đơn vị đo đại lượng sau:
3 tấn =..... Kg
4 yến =....kg
86 tạ =... Kg
2 tấn 2 tạ = ... Tạ
50 tạ 6 kg=.... Kg
6 tấn 50 kg =... Kg
11 tấn 5 kg =...... Kg
68 yến 3 kg =....... Kg
823 yến= ........ Kg
B.
50 tấn 6 kg= ..... Kg
46000 kg=...... Tấn
4 030 kg =.... Tấn...... Yến
800 000 kg=...... Tấn .......yến
70 035 yến=...... Tấn ..... Yến
6 yến 5kg =......kg 7 tấn 45kg =......kg
3 tấn 5 tạ =.....kg \(\dfrac{3}{5}\) tấn =......kg
2 tạ 7 yến = .....kg 300 yến =......tấn
8000kg ....tấn 1200 kg =......tạ
305 kg =.....tạ....kg 6037kg =......tấn .....kg
\(\dfrac{3}{4}\) tạ =............kg giúp mik với
530 dm2 = ............cm2
9 000 000m2 = ...... km2
4 tấn 90 kg = ................kg
2110dm2 = ............cm2
12000 kg = .................tấn
500cm2 = ................dm2
6000kg = ................tạ
2 yến = ……….kg
3 giờ 15 phút =…………phút
5 tạ = ………kg
tạ = …………kg
1 tấn = ……….kg
2 yến 6 kg =……kg
420 giây = ………phút
em chịu, các pác giúp em nhớ
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Điền dấu so sánh ( ) thích hợp vào chỗ chấm:
7 phút 10 giây………. 420 giây
3 giờ 45 phút ………… 225 phút
2 kg 5hg……….. tạ
2 tạ 4 yến ……….. tấn
67km 5dam ………. 6705m
hm ………… 97km
5 yến 3kg= ............kg
2 tấn 85 kg = ..................kg
2 kg 30 g= ...................g
5 dag= ...............g
300 tạ = ........tấn
60 hg= ............kg
5 tạ 4 kg = ..............kg
3 tấn 5 tạ = ............. tạ
Bài 1: Đổi đơn vị
53 yến 5kg = …………… kg 45185 kg = ……… tấn ……… kg
9506 kg = ……… tạ ……… kg
865 kg = ……… yến ……… kg
25kg 7dag = …………… dag
1/4 tấn = …………… kg