Tìm 5 từ láy có chứa tiếng có vần ăn hoặc ăng
a) Tìm các từ chứa tiếng "chí hoặc trí" có nghĩa đa cho (SGK TV4 tập 1 trang 68)
b) Chứa tiếng có vần ươn hoặc ương
a) Tìm các từ chứa tiếng "chí hoặc trí" có nghĩa đa cho (SGK TV4 tập 1 trang 68)
b) Chứa tiếng có vần ươn hoặc ương
Tìm các tính từ :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x.M: sung sướng, xấu,.............
b) Chứa tiếng có vần âc hoặc ât.M: lấc láo, chân thật,...................
Tìm và viết đúng chính tả:
a) 2 từ láy âm đầu l:( Mẫu: long lanh)
2 từ láy âm đầu n(Mẫu nở nang)
b) 2 từ ghép có tiếng chứa vần uôn (Mẫu: buôn bán):
2 từ ghép có tiếng chứa vần uông: (Mẫu: ruộng nương)
Tìm các từ
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n có nghĩa đã cho ( SGK trang 127)
b) Chứa tiếng có vần "im hoặc iêm" có nghĩa đã cho (SGK trang 127)
Thi tìm các tính từ:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc X.
M : sung sướng, xấu
b) Chứa tiếng có vần âc hoặc ất.
M : lấc láo, chân thật
Thi tìm các tính từ:
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc X.
M : sung sướng, xấu
b) Chứa tiếng có vần âc hoặc ất.
M : lấc láo, chân thật
tìm thêm một tiếng để tạo từ có các tiếng cùng chứa vần an hoặc ang
........nan .............vảng