4x^2 - 3x = 1
=> 4x^2 - 3x - 1 = 0
=> 4x^2 - 4x + x - 1 = 0
=> 4x(x- 1 ) +( x- 1) = 0
=> ( 4x + 1 )( x - 1 ) = 0
=> x - 1 = 0 hoặc 4x + 1 = 0
=> x = 1 hoặc x = -1/4
4x^2 - 3x = 1
=> 4x^2 - 3x - 1 = 0
=> 4x^2 - 4x + x - 1 = 0
=> 4x(x- 1 ) +( x- 1) = 0
=> ( 4x + 1 )( x - 1 ) = 0
=> x - 1 = 0 hoặc 4x + 1 = 0
=> x = 1 hoặc x = -1/4
Giải các phương trình sau:
a) 1 x + 2 − 1 x − 2 = 3 x − 12 x 2 − 4 ;
b) − x 2 + 12 x + 4 x 2 + 3 x − 4 = 12 x + 4 + 12 3 x − 3 ;
c) 1 x − 1 + 2 x 2 − 5 x 3 − 1 = 4 x 2 + x + 1
Tính giá trị của biểu thức:
( 8 x 3 – 4 x 2 ) : ( 2 x 2 ) – ( 4 x 2 – 3 x ) : x + 2 x , với x = -1
Tìm x:
a)(3x-7)2=(2-2x)2
b)x2-8x+6=0
c)4x2-2x-1=0
d)x4-4x2-32=0
cộng phân thức đại số :
( 3 - 3x ) / 2x + ( 3x - 1 ) / ( 2x - 1 ) + ( 11x - 5 ) / ( 2x - 4x2)
Giải phương trình
1) 2x ( x – 3 ) + 5 ( x – 3 ) = 0
2) ( x2 – 4 ) – ( x – 2 ) ( 3 – 2x ) = 0
3) ( 2x – 1 )2 – ( 2x + 5 )2 = 11
4) ( 2x + 1 )2 ( 3x – 5 ) = 4x2 – 1
5) 3x2 – 5x – 8 = 0
6) ( 2x + 1 )2 ( 3x – 5 ) = 4x2 – 1
7) 3x2 – 5x – 8 = 0
8) \(\left|x-5\right|=3\)
9) \(\left|2x-5\right|=3-x\)
10) \(\left|2x+1\right|=\left|x-1\right|\)
11) \(\dfrac{5x+2}{6}-\dfrac{8x-1}{3}=\dfrac{4x+2}{5}-5\)
12) \(\dfrac{3x+2}{2}-\dfrac{3x+1}{6}=2x+\dfrac{5}{3}\)
Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 4x2 – 9 b. 3x(3x-2) + 1
Ví dụ 2 (60s): Số dư của phép chia (6x
3 − 4x
2 + 3x + 7): (2x
2 + 1) là:
A. 4x
2 + 7 B. 9 C. 5 D. 4x + 7
giải PT: x4+3x3+4x2+3x+1=0
Tìm X:
a) 16x2-24x+9=25
b) x2+10x+9=0
c) x2-4x-12=0
d) x2-5x-6=0
e) 4x2-3x-1=0
f) x4+4x2-5=0
Tìm x biết :
a) 12 - 3x = 33
b) ( x + 1)(2 - x) - (3x + 5)(x + 2) = -4x2 + 2