4 tạ 9 yến = 490 kg
15 m 6 dm = 1560 cm
Chắc chắn 100 % đó
4tạ9yến=490kg
15m6dm=1560cm
đó là đáp án đúng
4 tạ 9 yến = 490 kg
15 m 6 dm = 1560 cm
Chắc chắn 100 % đó
4tạ9yến=490kg
15m6dm=1560cm
đó là đáp án đúng
3km 6m = ...m
4tạ 9yến= ...kg
15m 6dm = ....cm
2 yến 4 hg = ....hg
3m 2 cm = ....hm
4 yến 7 kg = ....yến
3 km 6 m = ...km
15 m 6 dm = ....cm
2 yến 4 hg = .... hg
6 tấn 3 tạ ... 63 tạ
13kg 807g ... 138hg 5g
3050kg ... 3 tấn 6 yến
1/2 tạ ... 70kg
6080 =...kg...g
47350=...tấn...kg
462dm =...m...dm
1372=...m...cm
4037=...km...m
Điền vào ô trống 8 m 9 dm bằng đề xi mét . 15 m 8 dm bằng bao nhiêu dm .6 m 55 cm bằng bao nhiêu cm 5 dm 4 dm bằng bao nhiêu dm. 3 kg 6 g bằng bao nhiêu dm .9 tấn 5 kg bằng bao nhiêu kilôgam
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
4 m 25 cm = .............. cm 9 dm 8cm 5 mm =
................... mm
12m 8dm = ............... dm 2 m 6 dm 3 cm =
................... cm
26 m 8 cm = ..............m 4 dm 4 mm = .................
dm
248 dm = ......... m 3561 m = ............ km
36 dm = .......... m 542 m = ............. km
5 dm = ........... m 9 m = ................. km
6 dm khối 4 dm khối = .....dm khối
9 dm khối 21 cm khối = ......m khối
1. VIẾT SỐ THÍCH HỢP VÀO CHỖ TRỐNG
2,5 m³ = ...dm³
39850 cm³= ...dm³
2 m³ 9 cm³ =...cm³
73m³ 6 dm³ =...m³
0,85 ha = m²
3 km² 9m² = km²
15 ha 9 m²=...ha
1.
8 dm 2 cm=.......dm
1 m 8 cm=.....m
3 dm 9 mm=.....m
45 mm= ......dm
2kg 50 g=.....kg
1 kg 5 g=....kg
72 dm 6 cm=.....dm
2034 kg=.... tấn
2. Lúc 6 giờ 30 phút một ô tô đi từ A về B với vận tốc 48km/giờ. Biết quãng đường AB dài 108km và ô tô có nghỉ dọc đường 30 phút. Hỏi ô tô đến B lúc mấy giờ
viết số thích hợp vào chỗ chấm 1)14,24m=…m…cm 32,18m=….m…cm 2)2,6dm=…dm…cm 8,5dm=…dm…cm 3)4,18km=…m 5,27km=…m 4)18,2km=…m 76,4km=…m 5)6,9km=…dam 7,6km=…dam 6)5,187m=…cm 6,749m=…cm 7)75,2m=…km 69,4m=…km 8)2dm4mm=…m 5dm8mm=…m 9)9cm=…m 5cm=…m