4km 23m =………...km 102 m = ………..km 69 3000 m2 = ………ha 0,235 km2 = ………ha 6,54km = ………m |
6tấn 57kg = …………tấn 680 m2 =…………..hm2 4 987m2 = ……..dam2……..m2 21,55m = …….m ……….cm 3/2 m = ………cm |
4km 37m =...m
8m 12cm =...cm
354dm =...m...dm
3040m =...km...m
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 5086m = …….. km 4km 57m = …….km = ………m b) 8093kg = ……. tấn = …... yến 73dm = ……….hm 4,095 km = ….. hm = ……. dm 3 kg 52g = ………kg = ………g 9kg 720 g = ………kg 3682g = ……….. kg = ……… tạ 0,003 tấn = …….. yến = ……kg
viet so thap phan:
8km 417m=.....km
4km 28m=......km
7km 5m=.......km
216m=......km
viet so thich hop
21,43m=.....m.......cm 7,62km=....m
8,2dm=......dm.....cm 39,5km=.....m
ai nhanh minh se tick
4km vuông 80 ha vuông = ? km vuông
Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 27m 35cm = …………m b) 5hm 8m = ………....hm
103dm 7cm = ……….dm 4km 75m = ……….km
803mm = ……………m 2km 145m= ……...m
Viết số thập phân thích hợp chỗ trống:
4km 28m = .....km
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
4km 37m = ... m 354dm = ...m ...dm
8m 12cm = ...cm 3040 = ...km ...m
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
4km 397m = ….,………km