BAI 1 : TINH NHANH BANG CACH THUAN TIEN NHAT :
A} 13/4 + 7/12 + 3/4 + 17/12
B} 1 VA 2/3 + 4 VA 4/7 + 5 VA 1/3 + 6 VA 3/7
C} 3/4 * 7/9 = 3/4 * 2/9
D} 3/4 * 4/5 * 5/6
BAI 3 : TINH
A} 3/4 CUA 16 KG .....
B} 7/12 CUA 840 M .....
C} 13/15 CUA 135 M3 .....
D} 6/7 CUA 280 L......
a,3 tấn 12 kg =...........tấn b,......= 5dm² 7 cm²
c, 4 năm 9 tháng =.......Tháng d,5/8 m³= ........dm³
5 . Những kết quả nào sau đây không đúng : .
A . 5 m3 2dm3 = 5002 dm3 .
B . 9 m3 72 dm3 = 9,72 m3 .
C . 7,26 dm3 > 7 dm3 26 cm3 .
D . 1,7 dm3 < 1 m3 7 dm3 .
Trong các phân số 4/7; 3/5; 5/7; 1/4 phân số bé hơn phân số 2/7 là:
A. 4/7 B. 3/5 C. 5/7 D. 1/4
Tìm độ dài của cuộn dây điện, biết rằng nếu lấy 1 phần 4 độ dây điện và bớt đi 1 phần 7 cuộn dây điện rồi gấp lên 3 lầ thì dược 18 m
A 55 m B 5 m C 5,78 m D 56 m
Tìm độ dài của cuộn dây điện, biết rằng nếu lấy 1 phần 4 độ dây điện và bớt đi 1 phần 7 cuộn dây điện rồi gấp lên 3 lầ thì dược 18 m
A 55 m B 5 m C 5,78 m D 56 m
Một hình thang có độ dài 2 đáy lần lượt là 3m \(\frac{5}{3}\)m , chiều cao \(\frac{3}{4}\)m . Diện tích hình thang đó là :
A . 1m2 B . 2m2 C . \(\frac{7}{4}\)m2 D . \(\frac{4}{7}\)m2
bài 1 Một lớp học có 18 nữ và 12 nam . Tìm tỉ số phần trăm nữ và số học sinh của cả lớp
bài 2 Biết 25 % của 1 số là 10 . Hỏi số đó bằng bao nhiêu
bài 3 Tìm tỉ số phần trăm của
a 18 và 4 phần năm
b 2 và 3 phần 4 và 3 và 4 phần 7
c 0, 3 và 0 , 96
bài 4 Tính độ dài cạnh đáy của hình tam giác có chiều cao là 2 phần 5 m và diện tích là 1200 cm vuông
bài 5 Tìm 2% của 1000 kg
b tìm 15% của 36 m
c tìm 22% của 20 m vuông
bài 6 tính thể tích hình lập phương có cạnh
a 7, 5 dm
b 4 phần 5 m
a]3/4 của 16 kg
b]7/12 của 840 m
c]13/15 của 135 m3
đ]6/7 của 280 lít