96ha 5dam=. Ha
67,5 tạ = tấn
1,2dm vuông = m vuông
viết số thích hợp vào chỗ chấm
8m 5cm= m
3,2m= dm
8,4= m cm
8,7km2= ha
5dam2= ha
25m2= ha
7km vuông 5dam vuông= ha
950m2= ha
8kmvuông 6ha= ha
84,5 dam vuông= ha
1 sân trường HCN có CR 5dam . CR bằng 3/5 chiều dài . Tính diện tích sân trường với đơn vị đo là mét vuông,là ha
5ha 4dam²=.....ha
7km² 8ha = ha
5dam² 9m² =.......dam²
5m² 4dm²=........m²
9dm² 1cm²=.......cm²
10cm² 6mm² = ......mm²
3/5 ha = ...................m vuông
6m 42 cm = … m
4 km vuông 36 dam vuông = ..................km vuông
viết các sô sau dưới dạng đơn vị đo là ha : a) 1km vuông 200dam vuông=.......ha 240000m vuông=......ha b)12km vuông 3hm vuông=......ha 12400dam vuông=...ha c) 123km vuông 400dam vuông=.....ha 500000m vuông=.....ha d) 5hm vuông 70000m vuông =.....ha 246000000dm vuông =.......ha
37km vuông = .......ha
590 000cm vuông = .......ha
32 km vuông 5 ha =........ha
7 ha =...........m vuông
4/5 km vuông =.....ha
1/2 ha =..........dam vuông
397ha = .........km vuông .........ha
6km vuông 7 ha =................km vuông