4 trăm nghìn 7 chục nghìn 5 trăm 4 chục và 6 đơn vị : 470 540
4 trăm nghìn 7 chục nghìn 5 trăm 4 chục và 6 đơn vị : 470 540
Tim mot so chan co nam chu so khac nhau biet rang chu so hang chuc nghin gap ba lan chu so hang don vi chu so hang nghin gap 5 lan chu so hang chuc va chu so hang tram gap 4 lan chu so hang chuc .
tim so co 4 chu so chia het cho 2,3 va 5 biet rang khi doi cho cac chu so hang don vi voi hang tram hoac hang chuc voi hang nghin thi so do khong thay doi
viết các số sau :
số gồm : 3 chục nghìn , 7 nghìn , 1 trăm và 15 đơn vị
số gồm : 4 trăm triệu , 7 nghìn , 8 trăm và 5 đon vị
Tim so le co bon chu so,biet chu so hang chuc gap 3 lan chu so hang don vi,chu so hang tram gap 2 lan chu so hang chuc va chu so hang nghin gap 4 lan chu so hang don vi
Tim so le co bon chu so,biet chu so hang chuc gap 3 lan chu so hang don vi,chu so hang tram gap 2 lan chu so hang chuc va chu so hang nghin gap 4 lan chu so hang don vi.
Viết theo mẫu:
Viết số | Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Đọc số |
25734 | 2 | 5 | 7 | 3 | 4 | Hai mươi lăm nghìn bảy tram ba mươi tư |
80201 | ||||||
4 | 7 | 0 | 3 | 2 | Bốn mươi bảy nghìn không trăm ba mươi hai nghìn | |
Tám mươi nghìn bốn trăm linh bảy | ||||||
Hai mươi nghìn không trăm linh sáu |
so gom 15 trieu 3 van 9 nghin 7 tram 5 don vi viet la
tim mot so chan co nam chu so khac nhau ,biet rang chu so hang chuc nghin gap 3 lan chu so hang don vi,chu so hang nghin gap 5 lan chu so hang chucva chu so hang tram gap 4 lan chu so hang chuc
Viết số, biết số đó gồm:
5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị;
5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị;
5 chục triệu, 7 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị;
5 chục triệu, 7 triệu, 6 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 4 nghìn và 2 đơn vị.