Tìm k để các phương trình sau là phương trình bậc nhất ẩn x:
a) 2 k − 3 x − 6 = 0 b) k 2 + 3 x + 7 = 0
c) − 5 k + 3 2 x − k 2 = 0 d) 3 kx − 5 k + 2 = 0
Giải các phương trình sau:
a) 3 x − 2 x + 1 = 0 ; b) x 2 + 2 2 x − 1 = 0 ;
c) x + 3 2 x + 3 x − 5 = 0 ; d) x + 7 x + 6 2 − 4 x 3 = 0
Giải các phương trình sau:
a) 2 x − 1 2 + x − 3 2 x − 1 = 0 ;
b) 3 − 2 x 2 + 4 x 2 − 9 = 0 ;
c) 7 − x 2 + 2 3 x − 7 x − 3 = 0 ;
d) 4 3 x − 2 − 3 x − 2 3 = 0 .
Giải hệ phương trình:
\(\hept{\begin{cases}32x^3-48x^2+30x+\left(4y-7\right)\sqrt{1-y}=7\\3x+y-3=0\end{cases}}\)
2x^3+3x^2-32x=48
Giải các phương trình:
\(a,x^2+2x-15=0\)
\(b,9x^2-1=\left(3x+1\right)\left(4x+1\right)\)
\(c,2x^3+3x^2-32x=48\)
Cộng các phân thức khác mẫu thức: 3 2 x + 3 x - 3 2 x - 1 + 2 x 2 + 1 4 x 2 - 2 x
1) phân tích đa thức thành nhân tử
a) 7x+7y
b)2x^2y-6xy^2
c) 3x(x-y)+5y(y-x)
2) tìm x
a)7(x-3)-x+2=0
b) 32x^3-3=0
Giải các phương trình sau:
a) x - 5(x - 2) = 6x
b) 23 + 3x2 - 32x = 48
c) (3x + 1)(x - 3)2 = (3x + 1)(2x - 5)2
d) 9x2 - 1 = (3x + 1)(4x + 1)