5m25dm2=.........cm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là
A.55 B.550 C.55000 D. 50500
3m 4mm =............m Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là
A. 0,34 B.3,04 C 3,4 D 3,004
Tìm chữ số x biết : 86,718 > 86, 7x9
a. x = 3 B. x = 2 C. x = 1 d. x = 0
Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số lớn nhất trong các số: 4,03; 3,04; 30,4; 0,34 là :
A. 4,03 B. 3,04 C. 30,4 D. 0,34
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 4m3 15dm3 = . . . . . . . . m3 lµ:
A. 415 B. 4015 C. 4,15 D. 4,015
Câu 3: Một ô tô đi 100 km thì tiêu thụ hết 6 lít xăng. Nếu ô tô đi 150 km thì sẽ tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng?
A. 7 lít B. 8 lít C. 9 lít D. 10 lít
Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số lớn nhất trong các số: 4,03; 3,04; 30,4; 0,34 là :
A. 4,03 B. 3,04 C. 30,4 D. 0,34
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 4m3 15dm3 = . . . . . . . . m3 lµ:
A. 415 B. 4015 C. 4,15 D. 4,015
Câu 3: Một ô tô đi 100 km thì tiêu thụ hết 6 lít xăng. Nếu ô tô đi 150 km thì sẽ tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng?
A. 7 lít B. 8 lít C. 9 lít D. 10 lít
Mình đang làm đề cương có vài chỗ ko hiểu các bạn giúp mình giải đáp nhé!
Bài toán: Chu vi một HCN là 180m. Chiều rộng kém chiều dài 20m. Tính diện tích HCN đó?
3m 4dm= .........m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 0,34 B. 3,4 C. 34 D.340
Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 347g= .........kg
A. 34,7 B.3,47 C.0,347 D.0,0347
giúp mình với!
Mình đang làm đề cương có vài chỗ ko hiểu các bạn giúp mình giải đáp nhé!
Bài toán: Chu vi một HCN là 180m. Chiều rộng kém chiều dài 20m. Tính diện tích HCN đó?
3m 4dm= .........m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 0,34 B. 3,4 C. 34 D.340
Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 347g= .........kg
A. 34,7 B.3,47 C.0,347 D.0,0347
giúp mình với!
3m 4dm = . . . m Số thích hợp vào chỗ chấm là :
A.3,4 B.34 C.9,002 D.340
25ha = . . . m Số thích hợp vào chỗ chấm là :
A.0,25 B.25 C.0,0025 D.250
ĐỀ THI !!!!!
Điền số thích hợp vào chỗ chấm;
a]0,34 tấn=....kg
b]3 tấn 67kg=...tấn
c]56km 7m=....km
d]6029m=...km...m
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 5072 kg = …. tấn ( 0,5đ )
A. 5,072 B. 5072 C. 507,2 D. 0,5072
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 8,9 m = …. cm .
A. 89 B. 0,89 C. 0,089 D. 890
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 7m3 28dm3 =………. dm3 là: (0,5điểm)
A. 7028 B. 7,028 C. 7,28 D.7280
Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3,5 giờ =……phút là:
A. 35 B. 305 C. 210 D. 185
Câu 5: a) Điền dấu >< = vào chỗ chấm cho thích hợp:
12,45 tạ …… 12 tạ 6 yến 0,34 km ……..3hm 4m
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7m 2 15dm 2 = ……………….cm 2 2 tấn 45 kg = ……tạ