Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3 m 2 62 d m 2 = . . . . . m 2 4 m 2 3 d m 2 = . . . . . m 2 37 d m 2 = . . . . . m 2 8 d m 2 = . . . . . m 2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 3m2 62dm2 ......m2 4m2 3dm2 .......m28dm2 ......m2 8cm2 15mm2 ........cm217cm2 3mm2 .......cm29dm2 23cm2 .......dm2 13dm2 7cm2 ...dm2 8dm2 0, 08m2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3m2 62dm2=......m2;4m2 3dm2=.......m2
8dm2=......m2;8cm2 15mm2=........cm2
17cm2 3mm2=.......cm2
9dm2 23cm2=.......dm2;13dm2 7cm2=...dm2
a) 3km5m = … km Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
b) 8 tấn 2kg = ….tấn Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3m2 3dm2= ……………m2 *
điền số thích hợp vào chỗ trống
3dm2 4cm2 = dm2
8m2 3dm2 viết thành số thập phân như nào đấy các bn nhanh giúp mk với
Số thập phân gồm mười đơn vị, bốn phần mười, sáu phần nghìn viết là
Số thập phân gồm hai mươi mốt đơn vị, bảy phần trăm viết là
7,54m = ...cm. Số thích hợp vào chỗ chấm là *
0,3m = ...dm. Số thích hợp vào chỗ chấm là
2,5m = ...cm. Số thích hợp vào chỗ chấm là
0,28kg = ....g. Số thích hợp vào chỗ chấm là
Câu 1:
Số thập phân tương ứng với vị trí “n” trên tia số là
Câu 2:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
6dm = m
Câu 3:
Số thập phân tương ứng với vị trí “m” trên tia số là
Câu 4:
Số thập phân tương ứng với vị trí “p” trên tia số là
Câu 5:
Viết số thích hợp vào chỗ trống
7,6km = dam
Câu 6:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
11 tấn 23kg = tấn
Câu 7:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
2358m = km
Câu 8:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
9dam 5cm = dam
Câu 9:
Số thập phân nhỏ nhất có các chữ số khác nhau sao cho tổng các chữ số bằng 20 là
Câu 10:
Số thập phân nhỏ nhất có các chữ số khác nhau sao cho tích các chữ số bằng 20 là