a. có 32 giá trị( đề bài chưa cho dấu hiệu)
b.
Gía trị | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 2 |
Tần số | 3 | 4 | 4 | 2 | 11 | 4 | 3 | 1 |
N = \(\dfrac{3.3+4.4+5.4+6.2+7.11+8.4+9.3+2.1}{32}\)
= 6,09375
c. Mo = 7
a. có 32 giá trị( đề bài chưa cho dấu hiệu)
b.
Gía trị | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 2 |
Tần số | 3 | 4 | 4 | 2 | 11 | 4 | 3 | 1 |
N = \(\dfrac{3.3+4.4+5.4+6.2+7.11+8.4+9.3+2.1}{32}\)
= 6,09375
c. Mo = 7
6 | 8 | 7 | 4 | 7 | 8 | 5 | 6 |
7 | 7 | 8 | 9 | 8 | 6 | 7 | 8 |
8 | 9 | 6 | 8 | 7 | 8 | 9 | 7 |
9 | 8 | 7 | 8 | 9 | 8 | 7 | 8 |
Điểm bài kiểm tra học kì I môn toán của học sinh lớp 7A được ghi lại như trên:
a. Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b. Lập bảng “tần số”, tìm mốt của dấu hiệu (M0)
c. Tính số trung bình cộng (X) .
Bài 1.2 : Điểm kiểm tra một tiết môn Toán 7 của một nhóm Hs được ghi lại như sau
6 | 5 | 7 | 4 | 6 | 10 | 10 | 8 | 9 | 9 |
7 | 9 | 9 | 8 | 9 | 7 | 8 | 9 | 7 | 5 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu.
b) Lập bảng tần số
c) Tính điểm trung bình. Tìm mốt.
Bài 1: ( 2đ )
Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm học sinh lớp 7 được giáo viên ghi lại trong bảng sau.
7 | 10 | 4 | 8 | 6 | 8 | 8 | 9 | 8 | 9 |
5 | 10 | 9 | 5 | 8 | 9 | 3 | 8 | 7 | 10 |
10 | 8 | 9 | 10 | 7 | 8 | 4 | 5 | 6 | 9 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu?
a) Lập bảng tần số , Tính số trung bình cộng.
Bài 2: ( 2 đ )
Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau.
a) b )
Bài 3: (3 đ )
Cho hai đa thức : A(x) =
B(x) =
a) Thu gọn đa thức A(x) và sắp xếp đa thức đó theo thứ tự giảm dần của biến.
b) Tính A(x) + B(x) và tìm bậc; B(x) – A(x) và tìm bậc.
c) Tìm nghiệm của A(x) + B(x)
Bài 4: ( 3 đ )
Cho ABC vuông tại A có AB = 3 cm ; AC = 4 cm
a) Tính BC.
b) Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Từ D kẻ DH BC ( H BC). Chứng minh: DA = DH.
c) HD cắt BA tại E . Chứng minh DEC cân.
5 | 7 | 6 | 7 | 7 | 8 | 7 | 5 | 4 | 8 |
7 | 7 | 8 | 9 | 5 | 6 | 6 | 8 | 8 | 9 |
7 | 6 | 9 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 10 | 7 |
a)Dấu hiệu điều tra là gì?
b)lập bảng tần số của dấu hiệu
c)Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
1) Điểm kiểm tra môn Văn của lớp 7D được thống kê như sau:
7 | 8 | 5 | 7 | 8 | 10 | 6 | 5 | 7 | 8 |
5 | 6 | 4 | 7 | 3 | 4 | 9 | 8 | 6 | 9 |
4 | 7 | 3 | 9 | 2 | 3 | 7 | 5 | 9 | 7 |
a) Dấu hiệu điều tra là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? Số các giá trị khác nhau là bao
nhiêu?
b) Lập bảng tần số và tính giá trị trung bình của dấu hiệu
Câu 3 (2,0 điêm). Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7C được
ghi trong bảng sau:
7 | 4 | 4 | 6 | 6 | 5 | 6 | 8 |
8 | 7 | 2 | 6 | 4 | 8 | 5 | 6 |
9 | 8 | 4 | 7 | 9 | 6 | 6 | 6 |
7 | 2 | 7 | 6 | 7 | 8 | 6 | 10 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Hãy lập bảng “tần số".
b) Tính số trung bình cộng và tim mốt của dấu hiệu.
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Câu 3 (2,0 điêm). Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7C được
ghi trong bảng sau:
7 | 4 | 4 | 6 | 6 | 5 | 6 | 8 |
8 | 7 | 2 | 6 | 4 | 8 | 5 | 6 |
9 | 8 | 4 | 7 | 9 | 6 | 6 | 6 |
7 | 2 | 7 | 6 | 7 | 8 | 6 | 10 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Hãy lập bảng “tần số".
b) Tính số trung bình cộng và tim mốt của dấu hiệu.
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Câu 3 (2,0 điêm). Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7C được
ghi trong bảng sau:
7 | 4 | 4 | 6 | 6 | 5 | 6 | 8 |
8 | 7 | 2 | 6 | 4 | 8 | 5 | 6 |
9 | 8 | 4 | 7 | 9 | 6 | 6 | 6 |
7 | 2 | 7 | 6 | 7 | 8 | 6 | 10 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Hãy lập bảng “tần số".
b) Tính số trung bình cộng và tim mốt của dấu hiệu.
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Câu 3 (2,0 điêm). Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7C được
ghi trong bảng sau:
7 | 4 | 4 | 6 | 6 | 5 | 6 | 8 |
8 | 7 | 2 | 6 | 4 | 8 | 5 | 6 |
9 | 8 | 4 | 7 | 9 | 6 | 6 | 6 |
7 | 2 | 7 | 6 | 7 | 8 | 6 | 10 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Hãy lập bảng “tần số".
b) Tính số trung bình cộng và tim mốt của dấu hiệu.
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.