32 yến - 20 yến < 12 yến 5 kg
-> 32 yến - 20 yến = 12 yến = 120 kg
- > 12 yến 5 kg = 125 kg .
32 yến - 20 yến < 12 yến 5 kg
-> 32 yến - 20 yến = 12 yến = 120 kg
- > 12 yến 5 kg = 125 kg .
Điền vào chỗ trống ( > < =)
5 tấn ………… 35 tạ 32 yến – 20 yến ………… 12 yến 5kg
2 tấn 70kg ………… 2700kg 200kg ×3 ………… 6 tạ
650kg ………… 6 tạ rưỡi 5 tấn ………… 30 tạ : 6
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 10 yến = ... kg 1 2 yến = ... kg
50 kg = ... yến 1 yến 8kg = ... kg
b) 5 tạ = ... yến 1500kg = ... tạ
30 yến = ... tạ 7 tạ 20kg = ... kg
c) 32 tấn = ... tạ 4000kg = ... tấn
230 tạ = ... tấn 3 tấn 25kg = ... kg
điền dấu
8kg45g....8045kg 7 tấn 25kg....725kg 1 tạ 60 yến ...160 yến 150g....1/5 kg
3. Điền dấu > , < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 tấn 3 tạ 5kg ......... 2035kg b) 3 tấn 32 yến ......... 3032 yến
c) 7 năm .......... 70 tháng d) 2 thế kỷ 8 năm .......... 208 năm
Điền vào chỗ chấm:
5 tạ 20 yến =……….. kg
1 Điền >,<,=
12 tạ 8 yến 47kg........ 12847kg
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5 tạ 20 yến =……….. kg
Điền số thích hợp vào ô trống:
700 yến = ? tạ
2000 kg = ?tạ
5000 yến = ?tấn
40000g = ?kg
điền dấu <>= vào ô trống
7 tấn 6 tạ ............ 70 tạ 60 yến