5 km2 62 ha = .......km2 5 m2 800 cm2 = ........m2
20 km2 5 ha = .......km2 572 dm2 10 cm2 = ........m2
17 ha 500 m2 =.......ha 500 ha 500 m2 =.........km2
1,a) 1km2=.....ha
1ha=.....m2
7hm2=.....m2
12dam2=...m2
3ha=...m2
b) 1m2=...dam2=.....ha
15m2=...dam2=......hm2
8000m2=.....ha
1400cm2=....m2
5ha=.....km2
1827m=.......................km
5m 9cm=.......................m
8m2 5dm2=.................m2
90 giây=.................phút
0,075km=..................m
0,08 tấn=................kg
9,2 km2=..........................m2
2 giờ 12 phút=....................giờ
km2 | hm2 | dam2 | m2 | dm2 | cm2 | mm2 |
=...hm2 | =...dam2 | =...m2 | =....dm2 | =....cm2 | =....mm2 | =....cm2 |
=....km2 | =...hm2 | =.....dam2 | =.....m2 | =...dm2 |
trong bảng đơn vị đo diện tích
a) mỗi đơn vị lớn gấp....lần dơn vị bé hơn tiếp liền
b) mỗi đơn vị bé bằng.....đơn vị lớn hơn tiếp liền
c) khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị đo là ha, mỗi ha bằng ......m2
Những cái nào là bảng đơn vị đo khối lượng ?
Tấn , Thế kỷ, mm , mm2 , Tạ , Thập kỷ , cm , cm2 , Yến , Năm , dm , dm2 , kg , Qúy , m , m2 , hg , Tháng , dam , dam2 , dag , Tuần , hm , hm2 , g , Ngày , km , Giờ , km2 , Phút , Giây .
Ai trả lời đúng và nhanh nhất mình sẽ tích
3000+3000=?
Đâu là bảng đơn vị đo độ dài ?
A . Tấn , Tạ , Yến , kg , hg , dag , g
B. Thế kỷ , Thập kỷ , Năm , Qúy , Tháng , Tuần , Ngày , Giờ , Phút , Giây
C. mm , cm , dm , m , dam , hm , km
D. mm2 , cm2 , dm2 , m2 , dam2 , hm2 , km2
E. Tất cả đều đúng
F . Tất cả đều sai
G . C và D đúng
Tính nhẩm:
7000 + 200 = ................
60 000 + 30 000 = ................
8000 - 3000 = ................
90 000 + 5000 = ................
4000 x 2 = ................
1000 + 3000 x 2 = ................
(1000 + 3000) x 2 = ................
9000 : 3 + 200 = ................
Tìm X
X + 3000 = 9000 - 3000
Tính nhẩm
3000 + 2000 x 2
(3000 + 2000 ) x 2 =