3 tấn 5kg = 3 tấn + 5kg = 3000kg + 5 kg = 3005 kg
Chọn C. 3005 kg
3 tấn 5kg = 3 tấn + 5kg = 3000kg + 5 kg = 3005 kg
Chọn C. 3005 kg
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 tấn 5kg = …… kg là:
A. 3505 kg
B. 3500 kg
C. 305 kg
D. 35 0kg
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 tấn 5kg = …… kg là:
A.3505 kg
B.3500 kg
C.305 kg
D.350kg
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 tấn 5kg = …… kg là:
A. 3005 kg
B. 3500 kg
C. 305 kg
D. 3500kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
3 tạ = ... kg 7 tạ 5kg = ... kg
5 tấn = ... kg 8 tấn 5kg = ... kg
1/4 tạ = ... kg 3/5 tấn = ... kg.
Điền dấu “ > <=” vào chỗ chấm:
5kg 35g …. 5035kg 1 tạ 50kg …. 150 yến
4 tấn 25 kg …. 425 kg 100g …. kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7 yến = …. kg yến = ….kg
60 kg = …. yến 4 yến 5kg = ….kg
b) 6 tạ = …. yến tạ = ….kg
200 yến =….tạ 5 tạ 5kg = ….kg
c) 21 tấn = …. tạ tấn = ….kg
530 tạ = …. tấn 4 tấn 25 kg = ….kg
d) 1032kg = …. tấn …. kg 5890 kg = …. tạ …. kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 yến = ….kg; 1 yến 5kg = …. kg; 50kg = …. yến
b) 6 tạ = …. kg; 2 tạ 25 kg = ….kg; 500kg = …. tạ
9 tạ = …. yến; 3 tạ 5 kg = ….kg; 1000kg = …. tạ = …. tấn
c) 1 tấn = ….kg; 2 tấn = ….kg; 5000kg = …. tấn
1 tấn = …. tạ; 12 tấn = ….kg; 4 tấn 70 kg = ….kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4 yến = ... kg
1 tạ 5kg = ... kg
b) 8 tạ = ... kg
1 tấn 65kg = ... kg
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
560hg=...kg
3450g=..kg...hg....dag
670dag=...kg....hg
5kg=...hg