Một gen có 150 chu kì xoắn, có tích giữa hai loại nuclêôtit không bổ là 5,25% sung (A>G). Trên mạch thứ nhất của gen có A = 450 và trên mạch thứ hai của gen có G = 300. Xác định số lượng từng loại nuclêôtit trên mỗi mạch đơn của gen.
Hai gen đều có chiều dài bằng nhau và bằng 4080Å. Gen thứ nhất có hiệu số giữa ađênin (A) với guanin (G) bằng 5% số nuclêôtit của gen. Gen thứ hai có số nuclêôtit loại A ít hơn so với loại A của gen thứ nhất là 180 nuclêôtit.
a. Tính số lượng từng loại nuclêôtit của mỗi gen.
b. Tính tổng số liên kết hiđrô có trong hai gen.
Một gen dài 2040⁰ có hiệu A với G là 120 a. Số nuclêôtit của gen B. Số vòng xoắn của gen C. Số lượng và tỉ lệ % từng loại nuclêôtit của gen D. Tính số liên kết hidro
Một gen dài 4080 Aº và có 3060 liên kết hiđrô. 1. Tìm số lượng từng loại nuclêôtit của gen. 2. Trên mạch thứ nhất của gen có tổng số giữa xitôzin với timin bằng 720, hiệu số giữa xitôzin với timin bằng 120 nuclêôtit. Tính số lượng từng loại nuclêôtit trên mỗi mạch đơn của gen. 3. Gen thứ hai có cùng số liên kết hyđrô với gen ban đầu nhưng ít hơn gen ban đầu bốn vòng xoắn. Xác định số lượng từng loại nuclêôtit của gen thứ hai.
Một gen có 3900 liên kết hiđrô và hiệu số giữa guanin với loại nuclêôtit khác không bổ sung với nó bằng 10% tổng số nuclêôtit của gen. Hãy xác định:
a. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen?
b. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen có trong tế bào khi tế bào chứa gen đó đang ở kì giữa của nguyên phân
M một gen có 2400 nu , gen bị đột biến tạo thành gen A .Gen A kém gen ban đầu 7 liên kết H .Biết gen ban đầu có số nu loại A là 120.tính số nu từng loại của gen A
Hai gen đều có số lk H bằng nhau là 3120 - Gen thứ nhất có hiệu số giữa G với 1 loại nu khác là 10%. - Gen thứ 2 có số nu loại A ít hơn A của gen thứ nhất là 120 1- Tính số lượng từng loại nu của mỗi gen. 2- Cả 2 gen đều có mạch thứ nhất chứa 15% A và 35% G. Tính số lượng từng loại nu trên mỗi mạch của từng gen.
một gen có chiều dài là 0,51 um biết tỉ lệ các nu trên mạch đơn thứ nhất là a:g:t:x = 4:3:2:1 A) xác định số lượng nucleotit của gen B) số lượng nuclêôtit từng loại của gen là bao nhiêu C) tính số lượng nuclêôtit môi trường cung cấp cho gen trên nhân đôi 5 lần
Một gen có tổng số 2128 liên kết hiđrô, trên mạch 1 của gen có A=T, G gấp 2 lần A, X gấp 3 lần T a) Tính số nuclêôtit từng loại của gen b) Gen phân mã đã lấy từ môi trường 224 loại G. Xác định số nuclêôtit từng loại của phân tử mARN được tổng hợp c) Gen bị đột biến, tạo thành 1 gen mới có 2129 liên kết hiđrô. Đây là loại đột biến gì ?